Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thủ thế

Động từ

giữ thế thủ trước sự tấn công của đối phương
đứng thủ thế

Xem thêm các từ khác

  • Thủ thỉ

    Động từ nói nhỏ nhẹ, thong thả, vừa đủ để cho nhau nghe, thường là để thổ lộ tình cảm, tâm tình giọng thủ thỉ...
  • Thủ tiêu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho mất hẳn đi, cho không còn tồn tại, thường nhằm che giấu điều gì đó 1.2 giết chết một...
  • Thủ tiết

    Động từ (Từ cũ) (người đàn bà goá) giữ tiết hạnh với người chồng đã chết, không tái giá, theo quan niệm đạo đức...
  • Thủ trưởng

    Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan hay một đơn vị công tác xin ý kiến thủ trưởng
  • Thủ túc

    Danh từ (Từ cũ) tay và chân; dùng để ví tình cảm quan hệ khăng khít giữa anh em huynh đệ tình thủ túc anh em như thủ túc...
  • Thủ tướng

    Danh từ người đứng đầu chính phủ ở một số nước.
  • Thủ vĩ ngâm

    Danh từ thể thơ thất ngôn có câu cuối bài lặp lại câu đầu.
  • Thủ xướng

    Động từ (Từ cũ) như khởi xướng .
  • Thủ đoạn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách làm khôn khéo, thường là xảo trá, chỉ cốt sao cho đạt được mục đích 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Thủ đô

    Danh từ thành phố đứng hàng đầu của một quốc gia, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
  • Thủng nồi trôi rế

    (Khẩu ngữ) (ăn) rất khoẻ, rất nhiều, đến mức như mấy cũng hết ăn thủng nồi trôi rế
  • Thứ bảy

    Danh từ ngày thứ sáu trong tuần lễ, sau thứ sáu và trước chủ nhật, thường là ngày nghỉ hằng tuần (cùng với ngày chủ...
  • Thứ bậc

    Danh từ trật tự sắp xếp cao thấp, trên dưới, theo một mối quan hệ tôn ti nào đó xếp theo thứ bậc trên dưới theo thứ...
  • Thứ bực

    Danh từ (Phương ngữ) xem thứ bậc
  • Thứ dân viện

    Danh từ hạ nghị viện ở nước Anh; phân biệt với viện quý tộc (thượng nghị viện).
  • Thứ hai

    Danh từ ngày được coi là ngày đầu tiên trong tuần lễ, sau chủ nhật của tuần lễ trước.
  • Thứ hạng

    Danh từ trật tự sắp xếp cao thấp, trên dưới, theo trình độ thi đấu để phân thứ hạng Đồng nghĩa : đẳng cấp, thứ...
  • Thứ liệu

    Danh từ vật liệu có chất lượng kém hoặc đã bị bỏ đi của một công đoạn trong sản xuất hay chế biến trước đó tái...
  • Thứ nam

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) con trai thứ.
  • Thứ nữ

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) con gái thứ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top