Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thứ thiệt

Tính từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) thuộc loại thật, có giá trị đúng với bản chất của nó, không phải là giả
hàng thứ thiệt
dân chơi thứ thiệt

Xem thêm các từ khác

  • Thứ trưởng

    Danh từ: người giúp việc và có thể thay bộ trưởng lãnh đạo một bộ khi cần thiết, thứ...
  • Thứ tư

    Danh từ: ngày thứ ba trong tuần lễ, sau thứ ba và trước thứ năm.
  • Thứ tự

    Danh từ: sự sắp xếp lần lượt trên dưới, trước sau, một cách hợp lí, theo một nguyên tắc...
  • Thức

    Danh từ: thứ, món, loại, nói chung (thường nói về đồ ăn uống), Động...
  • Thừ

    Tính từ: ở trạng thái đờ ra, như không còn buồn cử động, không còn có khả năng cảm giác...
  • Thừa

    Động từ: theo, tuân theo (người có chức vụ hoặc thẩm quyền nào đó), Động...
  • Thừng

    Danh từ: dây to và chắc, thường được bện bằng đay, gai, dùng để buộc, sợi dây thừng
  • Thử

    Động từ: làm như thật , hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định...
  • Thử hỏi

    tổ hợp biểu thị ý nêu ra như muốn hỏi, nhằm để cho người đối thoại tự trả lời bằng phủ định, qua đó tự rút...
  • Thửa

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị mảnh ruộng, đất có diện tích đáng kể và được...
  • Thực

    Tính từ: có thật, có thể nhận biết trực tiếp bằng giác quan, (phương ngữ), cảnh vật nửa...
  • Thực thu

    Động từ: đã thu được trong thực tế; phân biệt với dự thu, con số thực thu cao hơn so với...
  • Thực thụ

    Tính từ: thật sự, với đầy đủ tư cách và bản chất như vốn có chứ không phải chỉ trên...
  • Thực tình

    Tính từ: thành thật, đúng với thực tế của tình cảm, ý nghĩ, không giả dối, hay p đúng như...
  • Thực tại

    Danh từ: tổng thể nói chung những gì hiện đang tồn tại thực tế xung quanh chúng ta, thực tại...
  • Thực địa

    Danh từ: địa bàn, đất đai trên thực tế, phân biệt với sự phản ánh trên giấy tờ, bản...
  • Tinh tường

    Tính từ: tinh, có khả năng nhận biết nhanh nhạy và rõ ràng đến từng chi tiết nhỏ, rõ ràng,...
  • Tiên đề

    Danh từ: mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây...
  • Tiêu sọ

    Danh từ: hạt tiêu già đã được tách bỏ lớp vỏ đen.
  • Tiêu tán

    Động từ: (từ cũ) như tiêu tan, bao nỗi mệt nhọc đều tiêu tán hết
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top