Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thừa

Mục lục

Động từ

theo, tuân theo (người có chức vụ hoặc thẩm quyền nào đó)
thừa lệnh của thủ tướng

Động từ

lợi dụng dịp, cơ hội hoặc điều kiện thuận lợi nào đó để làm việc gì
thừa lúc mọi người không để ý, lẻn đi
Đồng nghĩa: lừa

Tính từ

có hoặc đạt số lượng trên mức cần thiết
còn thừa thời gian
thừa tiền mà mua cái ngữ ấy!
Đồng nghĩa: dư, dư thừa
còn lại, sau khi đã dùng đủ rồi
cơm thừa canh cặn
phấn thừa hương cũ
Đồng nghĩa:
có thêm một cách vô ích, không cần thiết
động tác thừa
câu hỏi thừa
(Khẩu ngữ) ở mức quá đầy đủ, khiến trở thành như là hiển nhiên, không có gì phải nói nữa
thừa biết
nó thừa khôn ngoan để hiểu chuyện ấy

Xem thêm các từ khác

  • Thừng

    Danh từ: dây to và chắc, thường được bện bằng đay, gai, dùng để buộc, sợi dây thừng
  • Thử

    Động từ: làm như thật , hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định...
  • Thử hỏi

    tổ hợp biểu thị ý nêu ra như muốn hỏi, nhằm để cho người đối thoại tự trả lời bằng phủ định, qua đó tự rút...
  • Thửa

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị mảnh ruộng, đất có diện tích đáng kể và được...
  • Thực

    Tính từ: có thật, có thể nhận biết trực tiếp bằng giác quan, (phương ngữ), cảnh vật nửa...
  • Thực thu

    Động từ: đã thu được trong thực tế; phân biệt với dự thu, con số thực thu cao hơn so với...
  • Thực thụ

    Tính từ: thật sự, với đầy đủ tư cách và bản chất như vốn có chứ không phải chỉ trên...
  • Thực tình

    Tính từ: thành thật, đúng với thực tế của tình cảm, ý nghĩ, không giả dối, hay p đúng như...
  • Thực tại

    Danh từ: tổng thể nói chung những gì hiện đang tồn tại thực tế xung quanh chúng ta, thực tại...
  • Thực địa

    Danh từ: địa bàn, đất đai trên thực tế, phân biệt với sự phản ánh trên giấy tờ, bản...
  • Tinh tường

    Tính từ: tinh, có khả năng nhận biết nhanh nhạy và rõ ràng đến từng chi tiết nhỏ, rõ ràng,...
  • Tiên đề

    Danh từ: mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây...
  • Tiêu sọ

    Danh từ: hạt tiêu già đã được tách bỏ lớp vỏ đen.
  • Tiêu tán

    Động từ: (từ cũ) như tiêu tan, bao nỗi mệt nhọc đều tiêu tán hết
  • Tiến

    Động từ: di chuyển thẳng về phía trước, phát triển theo hướng đi lên, ngày càng cao hơn,
  • Tiến cống

    Động từ: (từ cũ, trang trọng) dâng nộp phẩm vật cho vua chúa hoặc cho nước mà mình chịu thần...
  • Tiến quân

    Động từ: đưa quân đội tiến lên phía trước, hướng về đích, nguyễn huệ tiến quân ra bắc,...
  • Tiếp diện

    Danh từ: mặt phẳng đi qua một điểm của một mặt và chứa tất cả các tiếp tuyến của những...
  • Tiếp thụ

    Động từ: như tiếp thu (ng2), tiếp thụ một nền giáo dục tiên tiến
  • Tiếp viện

    Động từ: tăng thêm lực lượng để giúp sức cho bộ phận đang chiến đấu, đem quân đến tiếp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top