Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thừa giấy vẽ voi

ví việc bày vẽ thêm ra những việc làm hoàn toàn vô ích, vô nghĩa.

Xem thêm các từ khác

  • Thừa hành

    Động từ làm theo chức trách, theo mệnh lệnh của cấp trên hoặc theo pháp luật thừa hành lệnh của cấp trên thừa hành...
  • Thừa hưởng

    Động từ được hưởng cái của người khác (thường là của người trước) để lại thừa hưởng gia tài
  • Thừa kế

    Động từ được hưởng cái của người đã chết để lại cho (thường nói về tài sản, của cải) quyền thừa kế thừa...
  • Thừa lương

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) hóng mát \"Có hôm nghiêm phụ thừa lương, Hướng vui dạo mát tìm đường thăm con.\" (PTNH)
  • Thừa mứa

    Tính từ (Khẩu ngữ) thừa do nhiều đến mức không thể nào dùng hết được, gây cảm giác lãng phí thức ăn thừa mứa Đồng...
  • Thừa nhận

    Động từ chịu nhận (khuyết điểm, sai lầm nào đó của mình) là có thật thừa nhận khuyết điểm của mình biết là sai...
  • Thừa phái

    Danh từ (Từ cũ) viên chức làm việc bàn giấy trong các công sở của chính phủ Nam triều thời Pháp thuộc.
  • Thừa số

    Danh từ một trong các thành phần của một tích a và b là hai thừa số của tích ab
  • Thừa sống thiếu chết

    (Khẩu ngữ) chỉ còn một chút nữa là chết; suýt chết đánh cho một trận thừa sống thiếu chết
  • Thừa thãi

    Tính từ thừa nhiều, có thể sử dụng một cách thoải mái mà không sợ hết, sợ thiếu (nói khái quát) quần áo thừa thãi,...
  • Thừa thắng

    Động từ thừa lúc đang ở vào thế thắng thừa thắng xông lên
  • Thừa thế

    Động từ thừa lúc đang có lợi thế thừa thế làm càn
  • Thừa tướng

    Danh từ (Từ cũ) như tể tướng .
  • Thừa tự

    Động từ thừa hưởng tài sản của ông cha để lại và chăm lo việc thờ cúng, theo tục lệ cũ đứa con thừa tự
  • Thử lửa

    Động từ đưa vào lửa để xem xét phẩm chất của vàng; thường dùng để ví sự thử thách khắc nghiệt qua khó khăn, nguy...
  • Thử nghiệm

    làm thử, coi như đó là một thí nghiệm để xem kết quả sẽ ra sao. trồng thử nghiệm giống lúa mới thử nghiệm này đã...
  • Thử thách

    đặt vào tình huống khó khăn, nguy hiểm để qua đó thấy rõ tinh thần, khả năng của con người thử thách lòng dũng cảm...
  • Thực bụng

    Tính từ (Ít dùng) như thực lòng nói thực bụng
  • Thực chi

    Động từ đã chi trong thực tế; phân biệt với dự chi tổng cộng số tiền thực chi
  • Thực chất

    Danh từ cái nội dung thực có bên trong của sự vật, hiện tượng đi vào thực chất của vấn đề quán cà phê thực chất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top