Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thai phụ

Danh từ

người đàn bà đang mang thai.

Xem thêm các từ khác

  • Thai sinh

    Động từ (động vật) đẻ con (phân biệt với động vật đẻ trứng).
  • Thai sản

    Động từ thai nghén và sinh đẻ (nói khái quát) chế độ trợ cấp thai sản nghỉ thai sản
  • Tham

    Động từ ham muốn một cách thái quá, không biết chán, không biết giới hạn tham ăn tham giàu tham sống sợ chết (tng) Đồng...
  • Tham biện

    Danh từ (Từ cũ) viên chức cao cấp trong các công sở thời Pháp thuộc. Đồng nghĩa : tham tá
  • Tham bác

    Động từ (Từ cũ) tham khảo nhiều nơi, nhiều nguồn cho biết được rộng tham bác binh thư
  • Tham bát bỏ mâm

    ví trường hợp thiếu tính toán, không biết nhìn xa trông rộng, tham món lợi nhỏ trước mắt mà bỏ món lợi lớn.
  • Tham chiến

    Động từ tham gia vào cuộc chiến tranh, chiến đấu các nước tham chiến lực lượng tham chiến
  • Tham chiếu

    Động từ căn cứ, dựa vào để tham khảo và đối chiếu tài liệu tham chiếu
  • Tham chính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan to có quyền tham dự vào các việc chính sự quan trọng. 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) tham...
  • Tham công tiếc việc

    chăm chỉ, ham làm việc, hết việc này lại làm đến việc khác, không chịu ngồi rỗi tính hay tham công tiếc việc
  • Tham dự

    Động từ (Trang trọng) dự vào một hoạt động cụ thể nào đó tham dự hội nghị tham dự phiên toà Đồng nghĩa : tham gia
  • Tham gia

    Động từ góp phần hoạt động của mình vào một hoạt động chung nào đó tham gia cách mạng tham gia thi tuyển việc này tôi...
  • Tham khảo

    Động từ tìm đọc thêm tài liệu, xem xét, nghe ngóng thêm ý kiến có liên quan để biết rõ hơn về vấn đề đang quan tâm...
  • Tham kiến

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) tham dự cuộc gặp với người có cương vị cao tham kiến hoàng thượng
  • Tham lam

    Tính từ Đặc tính muốn lấy hết, vơ hết về cho mình tính tham lam có bụng tham lam
  • Tham luận

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát biểu ý kiến (đã chuẩn bị trước) về một vấn đề nào đó được đặt ra trong hội nghị...
  • Tham mưu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 giúp người chỉ huy trong việc xếp đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sự 1.2 (Khẩu...
  • Tham mưu trưởng

    Danh từ người đứng đầu cơ quan tham mưu.
  • Tham nghị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dự bàn những công việc chung có tính chất quan trọng 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) chức quan cấp...
  • Tham nhũng

    Động từ lợi dụng quyền hành để tham ô và nhũng nhiễu dân bài trừ tệ nạn tham nhũng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top