Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tham chính

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) chức quan to có quyền tham dự vào các việc chính sự quan trọng.

Động từ

(Ít dùng) tham gia vào chính quyền ở một cương vị nào đó
một thương gia tham chính

Xem thêm các từ khác

  • Tham công tiếc việc

    chăm chỉ, ham làm việc, hết việc này lại làm đến việc khác, không chịu ngồi rỗi tính hay tham công tiếc việc
  • Tham dự

    Động từ (Trang trọng) dự vào một hoạt động cụ thể nào đó tham dự hội nghị tham dự phiên toà Đồng nghĩa : tham gia
  • Tham gia

    Động từ góp phần hoạt động của mình vào một hoạt động chung nào đó tham gia cách mạng tham gia thi tuyển việc này tôi...
  • Tham khảo

    Động từ tìm đọc thêm tài liệu, xem xét, nghe ngóng thêm ý kiến có liên quan để biết rõ hơn về vấn đề đang quan tâm...
  • Tham kiến

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) tham dự cuộc gặp với người có cương vị cao tham kiến hoàng thượng
  • Tham lam

    Tính từ Đặc tính muốn lấy hết, vơ hết về cho mình tính tham lam có bụng tham lam
  • Tham luận

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát biểu ý kiến (đã chuẩn bị trước) về một vấn đề nào đó được đặt ra trong hội nghị...
  • Tham mưu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 giúp người chỉ huy trong việc xếp đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sự 1.2 (Khẩu...
  • Tham mưu trưởng

    Danh từ người đứng đầu cơ quan tham mưu.
  • Tham nghị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dự bàn những công việc chung có tính chất quan trọng 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) chức quan cấp...
  • Tham nhũng

    Động từ lợi dụng quyền hành để tham ô và nhũng nhiễu dân bài trừ tệ nạn tham nhũng
  • Tham quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) quan lại tham nhũng 2 Động từ 2.1 đi xem tận nơi, tận mắt để mở rộng hiểu biết hoặc...
  • Tham quan ô lại

    (Từ cũ) quan lại tham lam, bòn rút, vơ vét của dân một lũ tham quan ô lại
  • Tham quyền cố vị

    cố giữ lấy quyền hành, địa vị, không chịu rời bỏ (cho dù đã không còn đủ năng lực hoặc điều kiện làm việc).
  • Tham sinh uý tử

    (Từ cũ) tham sống sợ chết.
  • Tham số

    Danh từ hằng số tuỳ ý, có giá trị xác định cho từng phần tử của một hệ thống đang xét, nhưng có thể thay đổi từ...
  • Tham sống sợ chết

    sợ chết đến mức hèn nhát, đáng khinh bỉ. Đồng nghĩa : ham sống sợ chết, tham sinh uý tử
  • Tham thanh chuộng lạ

    (Ít dùng) như ham thanh chuộng lạ \"Trâu ta ăn cỏ đồng ta, Tham thanh chuộng lạ dắt qua đồng người.\" (Cdao)
  • Tham tri

    Danh từ (Từ cũ) chức quan dưới chức thượng thư ở các bộ của triều đình phong kiến.
  • Tham tàn

    Tính từ (Ít dùng) tham lam và tàn ác bọn đế quốc tham tàn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top