Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thanh nữ

Danh từ

(Ít dùng) nữ thanh niên.

Xem thêm các từ khác

  • Thanh quang

    Tính từ (Từ cũ) như phong quang địa thế thanh quang
  • Thanh quản

    Danh từ phần trên của khí quản, chứa dây thanh, có thể phát ra tiếng khi không khí đi qua từ phổi viêm thanh quản
  • Thanh sát

    Động từ thanh tra và giám sát tiến hành thanh sát vũ khí hạt nhân
  • Thanh sạch

    Tính từ (Từ cũ) trong sạch, không một vết nhơ phẩm hạnh thanh sạch Đồng nghĩa : thanh bạch
  • Thanh sắc

    Danh từ (Ít dùng) giọng nói và sắc đẹp; dùng để chỉ giọng hát hay và sắc đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) thanh...
  • Thanh tao

    Tính từ (dáng điệu, đường nét) tao nhã, toát lên vẻ mềm mại, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa nét vẽ thanh tao diện mạo...
  • Thanh thanh

    Tính từ hơi thanh, dễ ưa dáng người thanh thanh giọng hát thanh thanh
  • Thanh thiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) trời xanh 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) Danh từ (Từ cũ) trời xanh thề có thanh thiên chứng giám Tính...
  • Thanh thiên bạch nhật

    như ban ngày ban mặt .
  • Thanh thiếu niên

    Danh từ thanh niên và thiếu niên (nói gộp).
  • Thanh thoát

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa 1.2 (lời văn) lưu...
  • Thanh thản

    Tính từ ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không còn có điều gì phải bận tâm lo nghĩ hay áy náy nữa đầu...
  • Thanh thế

    Danh từ uy tín, thế lực và tiếng tăm (được nhiều người biết đến) phô trương thanh thế một dòng họ có thanh thế nhất...
  • Thanh toán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chi trả bằng tiền giữa các bên trong những quan hệ kinh tế nhất định 1.2 giải quyết cho xong, cho...
  • Thanh tra

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan, cá nhân có thẩm quyền) xem xét tại chỗ việc làm của địa phương, tổ chức để phát...
  • Thanh truyền

    Danh từ thanh có tác dụng truyền chuyển động giữa hai bộ phận trong máy.
  • Thanh trùng

    Động từ loại trừ vi trùng, vi khuẩn để có đồ ăn hay thức uống sạch, an toàn (một khâu trong quá trình chế biến thực...
  • Thanh trừ

    Động từ loại bỏ ra khỏi tổ chức thanh trừ những phần tử cơ hội Đồng nghĩa : thanh lọc
  • Thanh tân

    Tính từ (Từ cũ) tươi trẻ vẻ yểu điệu thanh tân “Thoắt đâu thấy một tiểu kiều, Có chiều phong vận, có chiều thanh...
  • Thanh tú

    Tính từ (hình dáng, đường nét) có vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát, dễ gây cảm tình dáng người thanh tú khuôn mặt thanh tú
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top