Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Theta

Danh từ

con chữ thứ tám của bảng chữ cái Hi Lạp (θ, Θ).

Xem thêm các từ khác

  • Thi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải 1.2 dự những hình thức...
  • Thi bá

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nhà thơ được tôn là bậc đàn anh trong nghề thơ văn hào thi bá
  • Thi ca

    Danh từ xem thơ ca
  • Thi công

    Động từ tiến hành xây dựng một công trình theo thiết kế đảm bảo tiến độ thi công công trường đang thi công
  • Thi cử

    Động từ thi vào hoặc ra trường hay để nhận một bằng cấp, học vị nào đó (nói khái quát) sắp đến mùa thi cử phổ...
  • Thi gan

    Động từ đương đầu quyết chống chọi lại một cách bền bỉ, quyết liệt thi gan với giặc
  • Thi gan đấu trí

    đọ gan và đọ trí với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt, không khoan nhượng.
  • Thi gan đọ sức

    đọ gan và đọ sức với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt.
  • Thi hài

    Danh từ (Trang trọng) xác người chết. Đồng nghĩa : thây, thi thể
  • Thi hành

    Động từ làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định thi hành bản án cứ theo mệnh lệnh mà thi hành
  • Thi hào

    Danh từ (Trang trọng) nhà thơ lớn thi hào Nguyễn Du
  • Thi hương

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi thời phong kiến, được mở ở một số tỉnh, người đỗ được cấp học vị cử nhân hay tú tài.
  • Thi hội

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi lớn thứ hai, sau thi đình, thời phong kiến, được mở ở kinh đô cho những người đã đỗ cử nhân...
  • Thi hứng

    Danh từ cảm xúc mạnh mẽ làm nảy sinh hứng thú làm thơ thi hứng dào dạt
  • Thi lễ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) kinh Thi và kinh Lễ; dùng để chỉ sự nền nếp, gia giáo, thời phong kiến. 2 Động từ 2.1 (Kiểu...
  • Thi nhân

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) nhà thơ thi nhân Việt Nam
  • Thi pháp

    Danh từ phương pháp, quy tắc làm thơ (nói tổng quát).
  • Thi phú

    Danh từ thơ và phú (nói khái quát); thường dùng để chỉ thơ văn theo niêm luật, nói chung văn chương thi phú Đồng nghĩa :...
  • Thi sĩ

    Danh từ (Trang trọng) nhà thơ một thi sĩ nổi tiếng có tâm hồn thi sĩ
  • Thi thoảng

    Phụ từ rất ít khi thi thoảng mới có lúc rỗi rãi hai người thi thoảng mới gặp nhau Đồng nghĩa : hãn hữu, thảng hoặc,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top