Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiển nghĩ

Động từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra chỉ là một ý kiến riêng phát biểu dè dặt với người đối thoại, hàm ý rất khiêm nhường, có phần kiểu cách, có nghĩa như theo tôi nghĩ (một cách nông cạn) thì có lẽ là
làm thì làm nhưng thiển nghĩ cũng phải cân nhắc kĩ
Đồng nghĩa: thiết nghĩ, thiết tưởng

Xem thêm các từ khác

  • Thiển ý

    Danh từ (Kiểu cách) ý nghĩ, ý kiến nông cạn (dùng để tự nói về mình với ý khiêm nhường) theo thiển ý của tôi Đồng...
  • Thiểu não

    Tính từ buồn rầu, đau khổ \"Vắng lời khuất mặt lúc này, Lòng người thiểu não biết ngày nào nguôi.\" (QÂTK) có dáng vẻ...
  • Thiểu năng

    Danh từ trạng thái một cơ quan nào đó trong cơ thể không thực hiện được đầy đủ chức năng như vốn có thiểu năng trí...
  • Thiểu phát

    (kinh tế) giảm hẳn tốc độ phát triển một cách không bình thường do giá trị của đồng tiền ổn định trong thời gian...
  • Thiểu số

    Danh từ phần nhỏ, số ít trong tổng thể một tập hợp hoặc một số đông; phân biệt với đa số thiểu số phục tùng đa...
  • Thiện chiến

    Tính từ rất giỏi trong chiến đấu đội quân thiện chiến
  • Thiện chí

    Danh từ ý định, suy nghĩ tốt và luôn thực lòng mong muốn đi đến kết quả tốt khi giải quyết việc gì thái độ thiếu...
  • Thiện cảm

    Danh từ tình cảm tốt, ưa thích đối với ai đó có thiện cảm ánh mắt không mấy thiện cảm Đồng nghĩa : cảm tình Trái...
  • Thiện nam tín nữ

    nam nữ tín đồ Phật giáo (nói khái quát).
  • Thiện nghệ

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất giỏi, rất thành thạo trong một nghề, một việc nào đó lái xe thiện nghệ Đồng nghĩa : điệu...
  • Thiện tâm

    Danh từ (Ít dùng) tấm lòng lành, tấm lòng từ thiện người có thiện tâm
  • Thiện xạ

    Tính từ giỏi bắn tay thiện xạ
  • Thiệt hơn

    Tính từ (cân nhắc, tính toán) hơn hay kém, lợi hay thiệt (nói khái quát) tính toán thiệt hơn Đồng nghĩa : hơn thiệt
  • Thiệt hại

    bị mất mát hay tổn thất về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần bồi thường thiệt hại khắc phục những thiệt...
  • Thiệt mạng

    Động từ chết một cách oan uổng vụ tai nạn đã làm nhiều người thiệt mạng Đồng nghĩa : bỏ mạng
  • Thiệt thòi

    phải chịu điều thiệt, thường là lớn và do hoàn cảnh đưa lại (nói khái quát) chịu thiệt thòi bù đắp những thiệt thòi...
  • Thoa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) trâm cài đầu của phụ nữ thời xưa 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) Danh từ (Từ cũ) trâm cài...
  • Thoai thoải

    Tính từ hơi thoải đường dốc thoai thoải Đồng nghĩa : xoai xoải
  • Thoang thoảng

    Động từ hơi thoảng qua chút ít mùi nhang trầm thoang thoảng \"Càng thắm thì lại càng phai, Thoang thoảng hoa nhài mà lại thơm...
  • Thoi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, trong có...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top