- Từ điển Việt - Việt
Thiện nghệ
Tính từ
(Khẩu ngữ) rất giỏi, rất thành thạo trong một nghề, một việc nào đó
- lái xe thiện nghệ
- Đồng nghĩa: điệu nghệ
Xem thêm các từ khác
-
Thiện tâm
Danh từ (Ít dùng) tấm lòng lành, tấm lòng từ thiện người có thiện tâm -
Thiện xạ
Tính từ giỏi bắn tay thiện xạ -
Thiệt hơn
Tính từ (cân nhắc, tính toán) hơn hay kém, lợi hay thiệt (nói khái quát) tính toán thiệt hơn Đồng nghĩa : hơn thiệt -
Thiệt hại
bị mất mát hay tổn thất về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần bồi thường thiệt hại khắc phục những thiệt... -
Thiệt mạng
Động từ chết một cách oan uổng vụ tai nạn đã làm nhiều người thiệt mạng Đồng nghĩa : bỏ mạng -
Thiệt thòi
phải chịu điều thiệt, thường là lớn và do hoàn cảnh đưa lại (nói khái quát) chịu thiệt thòi bù đắp những thiệt thòi... -
Thoa
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) trâm cài đầu của phụ nữ thời xưa 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) Danh từ (Từ cũ) trâm cài... -
Thoai thoải
Tính từ hơi thoải đường dốc thoai thoải Đồng nghĩa : xoai xoải -
Thoang thoảng
Động từ hơi thoảng qua chút ít mùi nhang trầm thoang thoảng \"Càng thắm thì lại càng phai, Thoang thoảng hoa nhài mà lại thơm... -
Thoi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, trong có... -
Thoi thóp
Động từ thở rất yếu, hơi ra đứt quãng lúc có lúc không một cách mệt nhọc, biểu hiện của sự sắp chết hơi thở người... -
Thoi thót
Tính từ (Từ cũ) lẻ tẻ, rời rạc, không liền cùng một lúc \"Chim hôm thoi thót về rừng, Giá trà mi đã ngậm gương nửa... -
Thom thóp
Động từ (Ít dùng) như nơm nớp thom thóp lo sợ -
Thon
Tính từ có hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu ngón tay thon hình búp măng thân thuyền thon dài Đồng nghĩa : thuôn có... -
Thon lỏn
Tính từ gọn thon lỏn (nói tắt) trả lời thon lỏn một câu -
Thon thót
Động từ giật nẩy người lên một cách đột ngột nhiều lần liên tiếp giật mình thon thót -
Thon thả
Tính từ có vẻ thon nhỏ, mềm mại và đẹp (thường nói về hình dáng người phụ nữ) ngón tay dài, thon thả thân hình thon... -
Thong dong
Tính từ thảnh thơi, nhàn nhã, không có vẻ gì là vội vàng đi thong dong vòng quanh hồ điệu bộ thong dong, nhàn tản Đồng... -
Thong manh
Tính từ (mắt) bị mù hoặc nhìn không rõ, nhưng trông bề ngoài vẫn có vẻ như bình thường. -
Thong thả
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc gì) chậm rãi, từ tốn, không tỏ ra vội vàng, gấp gáp 1.2 rảnh rang, không bận bịu gì...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.