Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thoái lui

Động từ

lui lại, quay trở lại phía sau do gặp trở ngại hay sự tấn công nào đó ở phía trước
chạy thoái lui
tìm đường thoái lui
Đồng nghĩa: rút lui, thối lui

Xem thêm các từ khác

  • Thoái thác

    Động từ kiếm cớ từ chối viện cớ thoái thác thoái thác là ốm để khỏi phải đi Đồng nghĩa : thác
  • Thoái trào

    Danh từ phong trào ở giai đoạn giảm sút, suy yếu phong trào đấu tranh đã vào hồi thoái trào Trái nghĩa : cao trào
  • Thoái vị

    Động từ từ bỏ ngôi vua vua Bảo Đại thoái vị
  • Thoán nghịch

    Động từ (Từ cũ) làm phản để chiếm đoạt ngôi vua. Đồng nghĩa : soán đoạt
  • Thoáng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó 2...
  • Thoáng khí

    Tính từ thoáng và có nhiều không khí lưu thông mở cửa cho thoáng khí
  • Thoáng đãng

    Tính từ thoáng, rộng rãi và sáng sủa, gây cảm giác dễ chịu căn phòng thoáng đãng không gian thoáng đãng Đồng nghĩa : khoáng...
  • Thoáng đạt

    Tính từ thoáng và rộng rãi, không cản trở tầm nhìn ngôi nhà thoáng đạt Đồng nghĩa : khoáng đãng, thoáng đãng
  • Thoát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ra khỏi nơi bị vây hãm, nơi nguy hiểm, hoặc khỏi một tình trạng xấu nào đó 1.2 làm cho ra khỏi...
  • Thoát li

    Động từ xa rời, tách khỏi cái vốn có quan hệ gắn bó mật thiết với mình thoát li gia đình thoát li khỏi đồng ruộng...
  • Thoát ly

    Động từ xem thoát li
  • Thoát thai

    Động từ (Văn chương) được sinh ra từ một cái cũ nào đó Truyện Kiều được thoát thai từ \'Kim Vân Kiều\'
  • Thoát thân

    Động từ thoát khỏi tình trạng nguy hại đến tính mạng hoặc có ảnh hưởng xấu đến bản thân trốn chạy để mong thoát...
  • Thoát trần

    Động từ như thoát tục .
  • Thoát tục

    Động từ sống thoát khỏi cõi đời trần tục, theo quan niệm của đạo Phật (thường nói về những người tu hành). Đồng...
  • Thoát vị

    Động từ (bộ phận bên trong cơ thể) ra ngoài khoang chứa nó qua một lỗ (một hiện tượng bệnh lí) thoát vị rốn
  • Thoát xác

    Động từ (Ít dùng) như lột xác rắn thoát xác
  • Thoát y vũ

    Danh từ điệu múa trong đó vũ nữ cởi bỏ dần quần áo, múa khoả thân.
  • Thoăn thoắt

    Tính từ từ gợi tả dáng cử động rất nhanh nhẹn, nhịp nhàng và liên tục của tay chân chân bước thoăn thoắt tay đan lưới...
  • Thoạt tiên

    Danh từ như thoạt đầu thoạt tiên nó không đồng ý, phải thuyết phục mãi mới được
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top