Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuỷ động

Mục lục

Danh từ

hang động nằm trong vùng có nước hoặc ở ngầm dưới mặt nước
khu thuỷ động Phong Nha

Tính từ

thuộc về sự chuyển động của các chất lỏng
lực thuỷ động

Xem thêm các từ khác

  • Thà là

    Kết từ (Khẩu ngữ) như thà thà là chịu khổ chứ không quỵ luỵ ai
  • Thà rằng

    Kết từ (Khẩu ngữ) như thà \"Thà rằng chẳng biết thì thôi, Biết ra thêm một khúc nhôi bộn bề.\" (Cdao)
  • Thài lài

    Danh từ cây thân cỏ, thường mọc hoang ở những nơi đất ẩm, lá hình trái xoan nhọn, hoa màu xanh lam.
  • Thành bại

    Động từ thành công hay thất bại (nói khái quát) việc thành bại thế nào hiện còn chưa rõ
  • Thành chung

    Danh từ (Từ cũ) (tốt nghiệp) cao đẳng tiểu học, thời Pháp thuộc tốt nghiệp thành chung Đồng nghĩa : đíp lôm
  • Thành công

    đạt được kết quả, mục đích như dự định bảo vệ thành công luận án tiến sĩ đại hội thành công tốt đẹp Trái...
  • Thành hoàng

    Danh từ vị thần được thờ ở một làng miếu thờ thành hoàng
  • Thành hình

    Động từ được tạo thành ở mức chỉ mới có những nét chính chứ chưa hoàn chỉnh bào thai đã thành hình bức vẽ chưa...
  • Thành hôn

    Động từ (Trang trọng) chính thức thành vợ chồng lễ thành hôn Đồng nghĩa : hôn phối, kết hôn, thành thân
  • Thành hội

    Danh từ cấp bộ thành phố của một hội thành hội phụ nữ
  • Thành khí

    Tính từ (gỗ xẻ) đã được gia công thêm theo những quy cách nhất định để sử dụng vào những công việc cụ thể (như...
  • Thành khẩn

    Tính từ hết sức thành thật trong khi khai báo, nhận lỗi hay tự phê bình và tiếp thu phê bình thái độ thành khẩn thành khẩn...
  • Thành kiến

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý kiến nhận xét không hay (về ai, vấn đề nào đó) đã ăn rất sâu, khó thay đổi 2 Động từ 2.1...
  • Thành kính

    Tính từ thành tâm và kính cẩn tấm lòng thành kính thành kính kêu cầu
  • Thành luỹ

    Danh từ công trình xây đắp kiên cố để phòng thủ một vị trí quan trọng, như thành, luỹ, v.v. (nói khái quát) sửa sang thành...
  • Thành lập

    Động từ chính thức lập nên, dựng nên (thường nói về một tổ chức quan trọng) thành lập công ti ngày thành lập nước
  • Thành ngữ

    Danh từ tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa của nó thường không thể giải thích được một cách đơn giản bằng...
  • Thành nội

    Danh từ khu vực cung điện của vua có thành xây chung quanh để bảo vệ, nằm bên trong một vòng thành khác đột nhập vào thành...
  • Thành phần

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố, bộ phận kết hợp với những yếu tố, bộ phận khác để tạo nên một chỉnh thể 1.2 tập...
  • Thành phẩm

    Danh từ sản phẩm đã được chế tạo, chế biến xong hoàn toàn, không còn phải qua khâu gia công nào nữa; phân biệt với...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top