Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thành hội

Danh từ

cấp bộ thành phố của một hội
thành hội phụ nữ

Xem thêm các từ khác

  • Thành khí

    Tính từ (gỗ xẻ) đã được gia công thêm theo những quy cách nhất định để sử dụng vào những công việc cụ thể (như...
  • Thành khẩn

    Tính từ hết sức thành thật trong khi khai báo, nhận lỗi hay tự phê bình và tiếp thu phê bình thái độ thành khẩn thành khẩn...
  • Thành kiến

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý kiến nhận xét không hay (về ai, vấn đề nào đó) đã ăn rất sâu, khó thay đổi 2 Động từ 2.1...
  • Thành kính

    Tính từ thành tâm và kính cẩn tấm lòng thành kính thành kính kêu cầu
  • Thành luỹ

    Danh từ công trình xây đắp kiên cố để phòng thủ một vị trí quan trọng, như thành, luỹ, v.v. (nói khái quát) sửa sang thành...
  • Thành lập

    Động từ chính thức lập nên, dựng nên (thường nói về một tổ chức quan trọng) thành lập công ti ngày thành lập nước
  • Thành ngữ

    Danh từ tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa của nó thường không thể giải thích được một cách đơn giản bằng...
  • Thành nội

    Danh từ khu vực cung điện của vua có thành xây chung quanh để bảo vệ, nằm bên trong một vòng thành khác đột nhập vào thành...
  • Thành phần

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố, bộ phận kết hợp với những yếu tố, bộ phận khác để tạo nên một chỉnh thể 1.2 tập...
  • Thành phẩm

    Danh từ sản phẩm đã được chế tạo, chế biến xong hoàn toàn, không còn phải qua khâu gia công nào nữa; phân biệt với...
  • Thành phố

    Danh từ khu vực dân cư tập trung với quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển. Đồng nghĩa : thành...
  • Thành quách

    Danh từ thành xây có nhiều lớp bao bọc để bảo vệ (nói khái quát) xây dựng lâu đài, thành quách
  • Thành quả

    Danh từ kết quả quý giá đạt được sau một quá trình hoạt động, đấu tranh mất nhiều công sức thành quả lao động hưởng...
  • Thành ra

    Kết từ (Khẩu ngữ) như thành thử cái gì cũng muốn, thành ra xôi hỏng bỏng không
  • Thành thạo

    Tính từ (làm việc gì) rất thạo, do đã quen làm và đã có kinh nghiệm nói thành thạo hai thứ tiếng sử dụng máy tính thành...
  • Thành thật

    Tính từ có lời nói, hành vi đúng như những suy nghĩ, tình cảm của mình, không có gì giả dối trả lời thành thật thành...
  • Thành thị

    Danh từ thành phố, thị xã nói chung, về mặt là nơi dân cư đông đúc, công nghiệp và thương nghiệp phát triển, sinh hoạt...
  • Thành thục

    Tính từ hết sức thành thạo và nhuần nhuyễn về động tác, kĩ năng, kĩ thuật (do đã qua một quá trình trau dồi, luyện...
  • Thành thử

    Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên dẫn đến của điều vừa nói bị tắc đường,...
  • Thành trì

    Danh từ thành có hào sâu bao quanh để phòng thủ một vị trí quan trọng xây dựng thành trì thành trì kiên cố cái nền tảng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top