Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thành kính

Tính từ

thành tâm và kính cẩn
tấm lòng thành kính
thành kính kêu cầu

Xem thêm các từ khác

  • Thành luỹ

    Danh từ công trình xây đắp kiên cố để phòng thủ một vị trí quan trọng, như thành, luỹ, v.v. (nói khái quát) sửa sang thành...
  • Thành lập

    Động từ chính thức lập nên, dựng nên (thường nói về một tổ chức quan trọng) thành lập công ti ngày thành lập nước
  • Thành ngữ

    Danh từ tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa của nó thường không thể giải thích được một cách đơn giản bằng...
  • Thành nội

    Danh từ khu vực cung điện của vua có thành xây chung quanh để bảo vệ, nằm bên trong một vòng thành khác đột nhập vào thành...
  • Thành phần

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố, bộ phận kết hợp với những yếu tố, bộ phận khác để tạo nên một chỉnh thể 1.2 tập...
  • Thành phẩm

    Danh từ sản phẩm đã được chế tạo, chế biến xong hoàn toàn, không còn phải qua khâu gia công nào nữa; phân biệt với...
  • Thành phố

    Danh từ khu vực dân cư tập trung với quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển. Đồng nghĩa : thành...
  • Thành quách

    Danh từ thành xây có nhiều lớp bao bọc để bảo vệ (nói khái quát) xây dựng lâu đài, thành quách
  • Thành quả

    Danh từ kết quả quý giá đạt được sau một quá trình hoạt động, đấu tranh mất nhiều công sức thành quả lao động hưởng...
  • Thành ra

    Kết từ (Khẩu ngữ) như thành thử cái gì cũng muốn, thành ra xôi hỏng bỏng không
  • Thành thạo

    Tính từ (làm việc gì) rất thạo, do đã quen làm và đã có kinh nghiệm nói thành thạo hai thứ tiếng sử dụng máy tính thành...
  • Thành thật

    Tính từ có lời nói, hành vi đúng như những suy nghĩ, tình cảm của mình, không có gì giả dối trả lời thành thật thành...
  • Thành thị

    Danh từ thành phố, thị xã nói chung, về mặt là nơi dân cư đông đúc, công nghiệp và thương nghiệp phát triển, sinh hoạt...
  • Thành thục

    Tính từ hết sức thành thạo và nhuần nhuyễn về động tác, kĩ năng, kĩ thuật (do đã qua một quá trình trau dồi, luyện...
  • Thành thử

    Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên dẫn đến của điều vừa nói bị tắc đường,...
  • Thành trì

    Danh từ thành có hào sâu bao quanh để phòng thủ một vị trí quan trọng xây dựng thành trì thành trì kiên cố cái nền tảng,...
  • Thành tài

    Động từ trở nên tài giỏi, trở thành người có khả năng làm nên sự nghiệp (sau một quá trình học tập, rèn luyện) cố...
  • Thành tâm

    Tính từ có tình cảm chân thật, không có gì giả dối thành tâm lễ bái thành tâm giúp đỡ bạn Đồng nghĩa : chân thành,...
  • Thành tích

    Danh từ kết quả tốt đẹp do nỗ lực mà đạt được đạt thành tích cao trong học tập chạy theo thành tích
  • Thành tích bất hảo

    (Khẩu ngữ) việc làm đáng chê trách.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top