Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiêu hoá

Động từ

(quá trình) biến thức ăn thành chất nuôi dưỡng cơ thể và thải chất bã ra ngoài
tiêu hoá thức ăn
bị rối loạn tiêu hoá
bộ máy tiêu hoá

Xem thêm các từ khác

  • Tiêu huỷ

    Động từ huỷ đi cho mất hẳn, cho không còn để lại dấu vết gì tiêu huỷ chứng cứ tiêu huỷ tài liệu bí mật tiêu huỷ...
  • Tiêu hôn

    Động từ (Từ cũ) chính thức huỷ bỏ quan hệ hôn nhân, theo pháp luật. Đồng nghĩa : li hôn
  • Tiêu khiển

    Động từ làm cho thoải mái tinh thần bằng những hình thức vui chơi nhẹ nhàng trò tiêu khiển thú tiêu khiển Đồng nghĩa...
  • Tiêu ma

    Động từ (Khẩu ngữ) mất đi một cách vô ích, vô nghĩa, chẳng còn gì nữa cơ nghiệp bị tiêu ma Đồng nghĩa : tiêu tùng
  • Tiêu ngữ

    Danh từ lời ngắn gọn nêu lên mục tiêu cơ bản hoặc một ý nghĩa có tầm quan trọng nào đó.
  • Tiêu pha

    Động từ chi tiêu cho các nhu cầu sinh hoạt cá nhân hoặc gia đình (nói khái quát) tiêu pha phung phí Đồng nghĩa : tiêu xài
  • Tiêu phí

    Động từ dùng một cách hoang phí, vô ích tiêu phí thì giờ tiêu phí tiền bạc
  • Tiêu phòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cung hoàng hậu nhà Hán ở, vách có trát bột hồ tiêu để cho thơm và ấm áp; sau được dùng...
  • Tiêu sơ

    Tính từ (cảnh vật tự nhiên) đơn sơ và tẻ nhạt \"Thánh thót tầu tiêu mấy giọt mưa, Bút thần khôn vẽ cảnh tiêu sơ.\"...
  • Tiêu tan

    Động từ tan biến đi, mất đi hoàn toàn, không còn tí gì cơ nghiệp tiêu tan thành mây khói làm tiêu tan hi vọng Đồng nghĩa...
  • Tiêu tao

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) buồn bã đến não nuột \"Lựa chi những bực tiêu tao?, Dột lòng mình, cũng nao nao lòng người?\"...
  • Tiêu thoát

    Động từ (nước) thoát đi nhanh, không bị ách tắc, ứ đọng công trình tiêu thoát nước cống tiêu thoát
  • Tiêu thuỷ

    Động từ rút nước đi cho khỏi úng.
  • Tiêu thổ

    Động từ phá huỷ nhà cửa, vườn tược, không để cho đối phương có thể sử dụng (một chiến thuật rút lui phòng ngự...
  • Tiêu thụ

    Động từ bán ra được, bán đi được (nói về hàng hoá) tiêu thụ sản phẩm cấm tiêu thụ tiền giả hàng kém chất lượng...
  • Tiêu thức

    Danh từ tiêu chí và cách thức tiến hành một hoạt động nào đó tiêu thức phân loại sản phẩm các tiêu thức thống kê
  • Tiêu trừ

    Động từ (Ít dùng) trừ bỏ, làm cho bị tiêu diệt, bị mất hẳn tiêu trừ nạn mê tín dị đoan uống thuốc tiêu trừ chất...
  • Tiêu tùng

    Động từ (Khẩu ngữ) tiêu tan hoàn toàn, không còn tí gì nữa sự nghiệp tiêu tùng Đồng nghĩa : tiêu ma
  • Tiêu vong

    Động từ bị mất đi hẳn sau một quá trình suy tàn dần chế độ phong kiến tiêu vong Đồng nghĩa : diệt vong
  • Tiêu xài

    Động từ như tiêu pha (nhưng thường hàm ý rộng rãi hoặc phung phí quá mức) đủ tiền tiêu xài tiêu xài phung phí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top