Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiêu ngữ

Danh từ

lời ngắn gọn nêu lên mục tiêu cơ bản hoặc một ý nghĩa có tầm quan trọng nào đó.

Xem thêm các từ khác

  • Tiêu pha

    Động từ chi tiêu cho các nhu cầu sinh hoạt cá nhân hoặc gia đình (nói khái quát) tiêu pha phung phí Đồng nghĩa : tiêu xài
  • Tiêu phí

    Động từ dùng một cách hoang phí, vô ích tiêu phí thì giờ tiêu phí tiền bạc
  • Tiêu phòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cung hoàng hậu nhà Hán ở, vách có trát bột hồ tiêu để cho thơm và ấm áp; sau được dùng...
  • Tiêu sơ

    Tính từ (cảnh vật tự nhiên) đơn sơ và tẻ nhạt \"Thánh thót tầu tiêu mấy giọt mưa, Bút thần khôn vẽ cảnh tiêu sơ.\"...
  • Tiêu tan

    Động từ tan biến đi, mất đi hoàn toàn, không còn tí gì cơ nghiệp tiêu tan thành mây khói làm tiêu tan hi vọng Đồng nghĩa...
  • Tiêu tao

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) buồn bã đến não nuột \"Lựa chi những bực tiêu tao?, Dột lòng mình, cũng nao nao lòng người?\"...
  • Tiêu thoát

    Động từ (nước) thoát đi nhanh, không bị ách tắc, ứ đọng công trình tiêu thoát nước cống tiêu thoát
  • Tiêu thuỷ

    Động từ rút nước đi cho khỏi úng.
  • Tiêu thổ

    Động từ phá huỷ nhà cửa, vườn tược, không để cho đối phương có thể sử dụng (một chiến thuật rút lui phòng ngự...
  • Tiêu thụ

    Động từ bán ra được, bán đi được (nói về hàng hoá) tiêu thụ sản phẩm cấm tiêu thụ tiền giả hàng kém chất lượng...
  • Tiêu thức

    Danh từ tiêu chí và cách thức tiến hành một hoạt động nào đó tiêu thức phân loại sản phẩm các tiêu thức thống kê
  • Tiêu trừ

    Động từ (Ít dùng) trừ bỏ, làm cho bị tiêu diệt, bị mất hẳn tiêu trừ nạn mê tín dị đoan uống thuốc tiêu trừ chất...
  • Tiêu tùng

    Động từ (Khẩu ngữ) tiêu tan hoàn toàn, không còn tí gì nữa sự nghiệp tiêu tùng Đồng nghĩa : tiêu ma
  • Tiêu vong

    Động từ bị mất đi hẳn sau một quá trình suy tàn dần chế độ phong kiến tiêu vong Đồng nghĩa : diệt vong
  • Tiêu xài

    Động từ như tiêu pha (nhưng thường hàm ý rộng rãi hoặc phung phí quá mức) đủ tiền tiêu xài tiêu xài phung phí
  • Tiêu âm

    Động từ làm giảm hoặc làm mất tiếng ồn bộ phận tiêu âm của ô tô
  • Tiêu điều

    Tính từ (quang cảnh) xơ xác, vắng lặng và buồn tẻ, gây cảm giác hoang tàn nhà cửa tiêu điều cảnh vật tiêu điều, xơ...
  • Tiêu điểm

    Danh từ điểm hội tụ chùm tia hình nón hình thành sau khi khúc xạ hoặc phản xạ các tia song song tiêu điểm của gương cầu...
  • Tiêu đề

    Danh từ lời đề ở đầu một tác phẩm, nêu nội dung chủ yếu để gợi sự chú ý tiêu đề của cuốn sách phần tên và...
  • Tiếc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thấy day dứt, hụt hẫng trong lòng vì đã mất đi cái gì 1.2 cảm thấy không muốn rời bỏ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top