Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiếng mẹ đẻ

Danh từ

ngôn ngữ dân tộc mình, trong quan hệ đối lập với các ngôn ngữ khác.

Xem thêm các từ khác

  • Tiếng nói

    Danh từ ngôn ngữ, về mặt là công cụ giao tiếp nghiên cứu tiếng nói và chữ viết sự khác biệt về màu da và tiếng nói...
  • Tiếng phổ thông

    Danh từ ngôn ngữ dùng phổ biến trong cả nước, phân biệt với các ngôn ngữ dân tộc thiểu số, ở nước có nhiều dân...
  • Tiếng rằng

    (Khẩu ngữ) như tiếng là \"Thưa hai cụ, tiếng rằng chúng tôi làm quan, nhưng mà nghèo hơn anh Phán nó đấy ạ!\" (NgCHoan; 10)
  • Tiếng thơm

    Danh từ tiếng tốt được lưu truyền rộng và mãi về sau tiếng thơm lừng lẫy
  • Tiếng thế

    (Khẩu ngữ) tiếng là như thế (nhưng thực tế lại không hoàn toàn như vậy) ở đây tiếng thế mà làm ăn cũng dễ
  • Tiếng tăm

    Danh từ lời nhận định, đánh giá là hay, là tốt, đã được lan truyền rộng trong xã hội tiếng tăm lừng lẫy một nhân...
  • Tiếng vang

    Danh từ tác động tốt của một việc làm được dư luận rộng rãi chào đón và hoan nghênh trận Điện Biên Phủ gây được...
  • Tiếng địa phương

    Danh từ biến thể theo địa phương của một ngôn ngữ tiếng địa phương miền Nam
  • Tiếng động

    Danh từ tiếng phát ra do sự va chạm, nói chung nhà im ắng, không một tiếng động
  • Tiếp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 liền theo sau, tạo thành sự liên tục trong thời gian 1.2 (Phương ngữ) ghép 1.3 đưa thêm vào để cho...
  • Tiếp chuyện

    Động từ nói chuyện để tiếp người nào đó tiếp chuyện khách vui vẻ tiếp chuyện
  • Tiếp cận

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tiến sát gần 1.2 đến gần để tiếp xúc 1.3 từng bước, bằng những phương pháp nhất định, tìm...
  • Tiếp cứu

    Động từ cứu nguy cháy nhà, kêu người tiếp cứu
  • Tiếp diễn

    Động từ tiếp tục xảy ra, diễn ra, chưa chấm dứt công việc tiếp diễn như thường cuộc chiến còn tiếp diễn
  • Tiếp giáp

    Động từ sát kề nhau, giáp nhau vùng tiếp giáp ngôi nhà tiếp giáp với rừng
  • Tiếp kiến

    Động từ (Trang trọng) gặp mặt và tiếp chuyện được tiếp kiến thủ tướng Đồng nghĩa : tiếp
  • Tiếp liệu

    Động từ cung cấp nguyên vật liệu cho nhà máy, xí nghiệp, v.v. nhân viên tiếp liệu phòng tiếp liệu
  • Tiếp lời

    Động từ (Khẩu ngữ) nói tiếp theo để làm cho rõ hoặc để phát triển ý của người trước.
  • Tiếp nhận

    Động từ đón nhận cái từ người khác, nơi khác chuyển đến tiếp nhận hồ sơ tiếp nhận hàng hoá
  • Tiếp nối

    Động từ (Ít dùng) như nối tiếp tiếp nối truyền thống cha ông
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top