Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiếng tăm

Danh từ

lời nhận định, đánh giá là hay, là tốt, đã được lan truyền rộng trong xã hội
tiếng tăm lừng lẫy
một nhân vật có tiếng tăm
Đồng nghĩa: danh tiếng, tăm tiếng

Xem thêm các từ khác

  • Tiếng vang

    Danh từ tác động tốt của một việc làm được dư luận rộng rãi chào đón và hoan nghênh trận Điện Biên Phủ gây được...
  • Tiếng địa phương

    Danh từ biến thể theo địa phương của một ngôn ngữ tiếng địa phương miền Nam
  • Tiếng động

    Danh từ tiếng phát ra do sự va chạm, nói chung nhà im ắng, không một tiếng động
  • Tiếp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 liền theo sau, tạo thành sự liên tục trong thời gian 1.2 (Phương ngữ) ghép 1.3 đưa thêm vào để cho...
  • Tiếp chuyện

    Động từ nói chuyện để tiếp người nào đó tiếp chuyện khách vui vẻ tiếp chuyện
  • Tiếp cận

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tiến sát gần 1.2 đến gần để tiếp xúc 1.3 từng bước, bằng những phương pháp nhất định, tìm...
  • Tiếp cứu

    Động từ cứu nguy cháy nhà, kêu người tiếp cứu
  • Tiếp diễn

    Động từ tiếp tục xảy ra, diễn ra, chưa chấm dứt công việc tiếp diễn như thường cuộc chiến còn tiếp diễn
  • Tiếp giáp

    Động từ sát kề nhau, giáp nhau vùng tiếp giáp ngôi nhà tiếp giáp với rừng
  • Tiếp kiến

    Động từ (Trang trọng) gặp mặt và tiếp chuyện được tiếp kiến thủ tướng Đồng nghĩa : tiếp
  • Tiếp liệu

    Động từ cung cấp nguyên vật liệu cho nhà máy, xí nghiệp, v.v. nhân viên tiếp liệu phòng tiếp liệu
  • Tiếp lời

    Động từ (Khẩu ngữ) nói tiếp theo để làm cho rõ hoặc để phát triển ý của người trước.
  • Tiếp nhận

    Động từ đón nhận cái từ người khác, nơi khác chuyển đến tiếp nhận hồ sơ tiếp nhận hàng hoá
  • Tiếp nối

    Động từ (Ít dùng) như nối tiếp tiếp nối truyền thống cha ông
  • Tiếp phẩm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cung cấp thực phẩm cho cơ quan, đơn vị, xí nghiệp, v.v. 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) nhân viên làm công...
  • Tiếp quản

    Động từ thu nhận và quản lí cái của đối phương giao lại tiếp quản nhà máy tiếp quản thành phố
  • Tiếp sức

    Động từ giúp sức vào làm tăng thêm sức mạnh đến tiếp sức cho đồng đội làm tiếp vào công việc người khác đang làm...
  • Tiếp tay

    Động từ giúp thêm sức vào để công việc, thường là của kẻ xấu, tiến hành thuận lợi hơn cán bộ hải quan tiếp tay...
  • Tiếp theo

    Động từ tiếp liền theo sau đến lượt người tiếp theo kế hoạch tiếp theo
  • Tiếp thu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại 1.2 tiếp nhận và biến thành nhận...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top