- Từ điển Việt - Việt
Tiếp theo
Động từ
tiếp liền theo sau
- đến lượt người tiếp theo
- kế hoạch tiếp theo
Xem thêm các từ khác
-
Tiếp thu
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại 1.2 tiếp nhận và biến thành nhận... -
Tiếp thị
Động từ tiếp cận để chiếm lĩnh thị trường đẩy mạnh công tác tiếp thị (Khẩu ngữ) tìm khách hàng để giới thiệu,... -
Tiếp tuyến
Danh từ đường thẳng là vị trí giới hạn của một đường thẳng cắt một đường cong cho trước ở một điểm cố định... -
Tiếp tân
Động từ (Trang trọng) đón tiếp khách (nói khái quát) ban tiếp tân nhân viên tiếp tân của khách sạn -
Tiếp tế
Động từ chuyển đến để cung cấp lương thực và những thứ cần thiết tiếp tế lương thực cho vùng bị lũ lụt -
Tiếp tục
Động từ giữ sự nối tiếp, sự liên tục trong hoạt động, không ngừng, không thôi mưa vẫn tiếp tục rơi trọng tài cho... -
Tiếp viên
Danh từ nhân viên tiếp đón, phục vụ khách trên máy bay hoặc trong các nhà hàng, khách sạn, v.v. tiếp viên hàng không làm tiếp... -
Tiếp vận
Động từ vận chuyển để tiếp tế phục vụ cho chiến đấu tiếp vận quân lương bắn chìm tàu tiếp vận của địch phát... -
Tiếp xúc
Mục lục 1 Động từ 1.1 chạm vào nhau và gây nên tác dụng 1.2 thường xuyên có sự đụng chạm hoặc ở gần đến mức có... -
Tiếp âm
Động từ phát chuyển tiếp một chương trình phát thanh đang thu được để truyền đi xa hơn đài tiếp âm -
Tiếp điểm
Danh từ điểm tiếp xúc tiếp điểm của hai hình tròn tiếp điểm trong công tắc điện bị hở -
Tiếp đãi
Động từ đón tiếp và mời ăn uống (nói khái quát) tiếp đãi bạn bè được tiếp đãi rất nồng hậu -
Tiếp đón
Động từ (Ít dùng) như đón tiếp tiếp đón long trọng -
Tiếp ứng
Động từ tới để giúp thêm sức cho có thể đối phó được với tình hình đang khó khăn (thường là trong chiến đấu) đưa... -
Tiết
Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con... -
Tiết canh
Danh từ món ăn làm bằng tiết sống trộn với gan, sụn, v.v. đã được luộc chín băm nhỏ cùng với các loại gia vị, để... -
Tiết chế
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan võ cao cấp, chỉ huy một đạo quân thời phong kiến. 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) hạn... -
Tiết diện
Danh từ hình phẳng có được do cắt một hình khối bằng một mặt phẳng; mặt cắt (thường nói về mặt có một hình hay... -
Tiết dục
Động từ tự hạn chế tình dục. -
Tiết giảm
Động từ giảm bớt đi một cách có ý thức, có chủ ý tiết giảm năng lượng tiết giảm chi phí
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.