Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiền thân

Danh từ

bản thân mình ở kiếp trước, trong quan hệ với thể xác kiếp sau (gọi là hậu thân), theo thuyết luân hồi của đạo Phật
kiếp tiền thân
hình thức tổ chức ban đầu, trong quan hệ với hình thức tổ chức phát triển về sau (gọi là hậu thân)
tổ chức tiền thân

Xem thêm các từ khác

  • Tiền tiến

    Tính từ: (từ cũ) như tiên tiến .
  • Tiền tố

    Danh từ: phụ tố đứng trước căn tố, trong một số ngôn ngữ, ' un trong unhappy là một tiền...
  • Tiền đề

    Danh từ: mỗi vế trong hai vế đầu của tam đoạn luận, từ đó rút ra kết luận., điều kiện...
  • Tiền định

    đã được tạo hoá định sẵn từ trước, theo quan niệm duy tâm, duyên tiền định, "mới hay tiền định chẳng lầm, Đã tin...
  • Tiền đồ

    Danh từ: con đường tương lai, triển vọng, tiền đồ đất nước, tiền đồ rộng mở, Đồng...
  • Tiểu

    Danh từ: người mới xuất gia tu đạo phật, đang trong giai đoạn thử thách, Danh...
  • Tiểu ban

    Danh từ: tập thể gồm một số ít người được cử ra để chuyên nghiên cứu, theo dõi một vấn...
  • Tiểu hoạ

    Danh từ: tranh cỡ nhỏ hoặc hình vẽ trang trí trong các sách chép tay thời cổ.
  • Tiểu thư

    Danh từ: (từ cũ) con gái nhà quan, nhà quyền quý thời phong kiến., (khẩu ngữ) người con gái đài...
  • Tiểu thử

    Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của trung quốc,...
  • Tiểu táo

    Danh từ: chế độ ăn của cán bộ cao cấp trong quân đội; phân biệt với trung táo, đại táo.
  • Tiểu đệ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ người đàn ông dùng để tự xưng một cách khiêm nhường, tự...
  • Tiểu đội

    Danh từ: đơn vị tổ chức nhỏ nhất của lực lượng vũ trang, thường gồm từ sáu đến mười...
  • Tiễn

    Động từ: đưa đi một đoạn để tỏ tình lưu luyến, tiễn khách, ra ga tiễn bạn, "tiễn mình...
  • Tiễn chân

    Động từ: (khẩu ngữ) như tiễn, tiễn chân con lên đường
  • Tiễu

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) dẹp, trừ, tiễu giặc
  • Tiễu phỉ

    Động từ: dẹp trừ giặc cướp ở vùng rừng núi, đem quân đi tiễu phỉ
  • Tiễu trừ

    Động từ: (từ cũ) diệt trừ, tiễu trừ thổ phỉ
  • Tiệc

    Danh từ: bữa ăn đặc biệt có nhiều món ngon và có đông người dự, nhân một dịp vui mừng,...
  • Tiệm

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) cửa hàng, tiệm may, tiệm kim hoàn, ăn cơm tiệm, Đồng nghĩa : hiệu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top