Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiểu

Mục lục

Danh từ

người mới xuất gia tu đạo Phật, đang trong giai đoạn thử thách
chú tiểu

Danh từ

hòm nhỏ bằng sành để đựng xương người chết sau khi bốc mộ
sang tiểu
thay tiểu

Động từ

(Khẩu ngữ) đái (lối nói lịch sự)
buồn đi tiểu
thuốc lợi tiểu

Tính từ

thuộc loại nhỏ
pin tiểu
cân tiểu
loại gạch tiểu
Trái nghĩa: đại
. yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa nhỏ, thuộc loại nhỏ, như: tiểu bang, tiểu loại, tiểu vương quốc, v.v..
Trái nghĩa: đại

Xem thêm các từ khác

  • Tiểu ban

    Danh từ: tập thể gồm một số ít người được cử ra để chuyên nghiên cứu, theo dõi một vấn...
  • Tiểu hoạ

    Danh từ: tranh cỡ nhỏ hoặc hình vẽ trang trí trong các sách chép tay thời cổ.
  • Tiểu thư

    Danh từ: (từ cũ) con gái nhà quan, nhà quyền quý thời phong kiến., (khẩu ngữ) người con gái đài...
  • Tiểu thử

    Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của trung quốc,...
  • Tiểu táo

    Danh từ: chế độ ăn của cán bộ cao cấp trong quân đội; phân biệt với trung táo, đại táo.
  • Tiểu đệ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ người đàn ông dùng để tự xưng một cách khiêm nhường, tự...
  • Tiểu đội

    Danh từ: đơn vị tổ chức nhỏ nhất của lực lượng vũ trang, thường gồm từ sáu đến mười...
  • Tiễn

    Động từ: đưa đi một đoạn để tỏ tình lưu luyến, tiễn khách, ra ga tiễn bạn, "tiễn mình...
  • Tiễn chân

    Động từ: (khẩu ngữ) như tiễn, tiễn chân con lên đường
  • Tiễu

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) dẹp, trừ, tiễu giặc
  • Tiễu phỉ

    Động từ: dẹp trừ giặc cướp ở vùng rừng núi, đem quân đi tiễu phỉ
  • Tiễu trừ

    Động từ: (từ cũ) diệt trừ, tiễu trừ thổ phỉ
  • Tiệc

    Danh từ: bữa ăn đặc biệt có nhiều món ngon và có đông người dự, nhân một dịp vui mừng,...
  • Tiệm

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) cửa hàng, tiệm may, tiệm kim hoàn, ăn cơm tiệm, Đồng nghĩa : hiệu
  • Tiện

    Động từ: cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc, Tính...
  • Tiện nhân

    Danh từ: (từ cũ) từ dùng để tự xưng một cách nhún nhường khi nói với người trên.
  • Tiện nữ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để gọi con gái mình một cách khiêm tốn, khi nói với người...
  • Tiệt

    Động từ: (khẩu ngữ) hết hẳn hoặc làm cho hết hẳn đi, Tính từ:...
  • To sụ

    Tính từ: (khẩu ngữ) to quá mức, vẻ nặng nề, chiếc ba lô to sụ, thu mình trong cái áo bông to...
  • Tong tỏng

    Tính từ: từ gợi tả tiếng như tiếng nước nhỏ hoặc chảy thành dòng nhỏ liên tiếp từ trên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top