Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiếp viên

Danh từ

nhân viên tiếp đón, phục vụ khách trên máy bay hoặc trong các nhà hàng, khách sạn, v.v.
tiếp viên hàng không
làm tiếp viên nhà hàng

Xem thêm các từ khác

  • Tiếp vận

    Động từ vận chuyển để tiếp tế phục vụ cho chiến đấu tiếp vận quân lương bắn chìm tàu tiếp vận của địch phát...
  • Tiếp xúc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chạm vào nhau và gây nên tác dụng 1.2 thường xuyên có sự đụng chạm hoặc ở gần đến mức có...
  • Tiếp âm

    Động từ phát chuyển tiếp một chương trình phát thanh đang thu được để truyền đi xa hơn đài tiếp âm
  • Tiếp điểm

    Danh từ điểm tiếp xúc tiếp điểm của hai hình tròn tiếp điểm trong công tắc điện bị hở
  • Tiếp đãi

    Động từ đón tiếp và mời ăn uống (nói khái quát) tiếp đãi bạn bè được tiếp đãi rất nồng hậu
  • Tiếp đón

    Động từ (Ít dùng) như đón tiếp tiếp đón long trọng
  • Tiếp ứng

    Động từ tới để giúp thêm sức cho có thể đối phó được với tình hình đang khó khăn (thường là trong chiến đấu) đưa...
  • Tiết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con...
  • Tiết canh

    Danh từ món ăn làm bằng tiết sống trộn với gan, sụn, v.v. đã được luộc chín băm nhỏ cùng với các loại gia vị, để...
  • Tiết chế

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan võ cao cấp, chỉ huy một đạo quân thời phong kiến. 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) hạn...
  • Tiết diện

    Danh từ hình phẳng có được do cắt một hình khối bằng một mặt phẳng; mặt cắt (thường nói về mặt có một hình hay...
  • Tiết dục

    Động từ tự hạn chế tình dục.
  • Tiết giảm

    Động từ giảm bớt đi một cách có ý thức, có chủ ý tiết giảm năng lượng tiết giảm chi phí
  • Tiết hạnh

    Danh từ lòng chung thuỷ và nết ăn ở của người phụ nữ đối với chồng, theo quan điểm của đạo đức phong kiến giữ...
  • Tiết kiệm

    Động từ sử dụng đúng mức, không phí phạm sức lực, của cải, thời gian tiết kiệm điện tiết kiệm thời gian thực...
  • Tiết liệt

    Tính từ (Từ cũ) kiên trinh, dám chết để giữ trọn lòng trong sạch (thường nói về phụ nữ) người phụ nữ tiết liệt...
  • Tiết lộ

    Động từ để lộ ra điều đang cần phải giữ bí mật tiết lộ bí mật việc quan trọng, không được tiết lộ với ai Đồng...
  • Tiết mục

    Danh từ từng mục được trình diễn trong một chương trình tiết mục xiếc
  • Tiết nghĩa

    Danh từ (Từ cũ) lòng trung thành, thuỷ chung, quyết giữ trọn đạo nghĩa, theo quan niệm đạo đức phong kiến giữ trọn tiết...
  • Tiết niệu

    Động từ bài tiết và đào thải nước tiểu ra ngoài viêm đường tiết niệu khoa tiết niệu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top