Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiểu thư

Danh từ

(Từ cũ) con gái nhà quan, nhà quyền quý thời phong kiến.
(Khẩu ngữ) người con gái đài các (hàm ý châm biếm)
trông tiểu thư thế kia thì làm ăn gì!

Xem thêm các từ khác

  • Tiểu thử

    Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của trung quốc,...
  • Tiểu táo

    Danh từ: chế độ ăn của cán bộ cao cấp trong quân đội; phân biệt với trung táo, đại táo.
  • Tiểu đệ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ người đàn ông dùng để tự xưng một cách khiêm nhường, tự...
  • Tiểu đội

    Danh từ: đơn vị tổ chức nhỏ nhất của lực lượng vũ trang, thường gồm từ sáu đến mười...
  • Tiễn

    Động từ: đưa đi một đoạn để tỏ tình lưu luyến, tiễn khách, ra ga tiễn bạn, "tiễn mình...
  • Tiễn chân

    Động từ: (khẩu ngữ) như tiễn, tiễn chân con lên đường
  • Tiễu

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) dẹp, trừ, tiễu giặc
  • Tiễu phỉ

    Động từ: dẹp trừ giặc cướp ở vùng rừng núi, đem quân đi tiễu phỉ
  • Tiễu trừ

    Động từ: (từ cũ) diệt trừ, tiễu trừ thổ phỉ
  • Tiệc

    Danh từ: bữa ăn đặc biệt có nhiều món ngon và có đông người dự, nhân một dịp vui mừng,...
  • Tiệm

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) cửa hàng, tiệm may, tiệm kim hoàn, ăn cơm tiệm, Đồng nghĩa : hiệu
  • Tiện

    Động từ: cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc, Tính...
  • Tiện nhân

    Danh từ: (từ cũ) từ dùng để tự xưng một cách nhún nhường khi nói với người trên.
  • Tiện nữ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để gọi con gái mình một cách khiêm tốn, khi nói với người...
  • Tiệt

    Động từ: (khẩu ngữ) hết hẳn hoặc làm cho hết hẳn đi, Tính từ:...
  • To sụ

    Tính từ: (khẩu ngữ) to quá mức, vẻ nặng nề, chiếc ba lô to sụ, thu mình trong cái áo bông to...
  • Tong tỏng

    Tính từ: từ gợi tả tiếng như tiếng nước nhỏ hoặc chảy thành dòng nhỏ liên tiếp từ trên...
  • Toà

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị những công trình xây dựng có quy mô lớn, Danh...
  • Toàn

    Danh từ: tất cả, bao gồm mọi thành phần tạo nên chỉnh thể, Tính từ:...
  • Toá

    Động từ: (Ít dùng) như túa, bọn trẻ chạy toá ra các ngả
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top