Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiễn

Động từ

đưa đi một đoạn để tỏ tình lưu luyến
tiễn khách
ra ga tiễn bạn
"Tiễn mình đến trước cửa đình, Để ta than thở với mình vài câu." (Cdao)
Đồng nghĩa: tiễn chân, tiễn đưa

Xem thêm các từ khác

  • Tiễn chân

    Động từ: (khẩu ngữ) như tiễn, tiễn chân con lên đường
  • Tiễu

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) dẹp, trừ, tiễu giặc
  • Tiễu phỉ

    Động từ: dẹp trừ giặc cướp ở vùng rừng núi, đem quân đi tiễu phỉ
  • Tiễu trừ

    Động từ: (từ cũ) diệt trừ, tiễu trừ thổ phỉ
  • Tiệc

    Danh từ: bữa ăn đặc biệt có nhiều món ngon và có đông người dự, nhân một dịp vui mừng,...
  • Tiệm

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) cửa hàng, tiệm may, tiệm kim hoàn, ăn cơm tiệm, Đồng nghĩa : hiệu
  • Tiện

    Động từ: cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc, Tính...
  • Tiện nhân

    Danh từ: (từ cũ) từ dùng để tự xưng một cách nhún nhường khi nói với người trên.
  • Tiện nữ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để gọi con gái mình một cách khiêm tốn, khi nói với người...
  • Tiệt

    Động từ: (khẩu ngữ) hết hẳn hoặc làm cho hết hẳn đi, Tính từ:...
  • To sụ

    Tính từ: (khẩu ngữ) to quá mức, vẻ nặng nề, chiếc ba lô to sụ, thu mình trong cái áo bông to...
  • Tong tỏng

    Tính từ: từ gợi tả tiếng như tiếng nước nhỏ hoặc chảy thành dòng nhỏ liên tiếp từ trên...
  • Toà

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị những công trình xây dựng có quy mô lớn, Danh...
  • Toàn

    Danh từ: tất cả, bao gồm mọi thành phần tạo nên chỉnh thể, Tính từ:...
  • Toá

    Động từ: (Ít dùng) như túa, bọn trẻ chạy toá ra các ngả
  • Toán

    Danh từ: tập hợp gồm một số người cùng làm một việc gì, Danh từ:...
  • Toáng

    Tính từ: (khẩu ngữ) ầm ĩ lên cho nhiều người biết, không chút giữ gìn, giấu giếm, hét toáng...
  • Toè

    Động từ: (đầu nhọn) bị xoè ra, chẽ rộng ra, thường do bị sức đè mạnh, đập mạnh, ngón...
  • Toé

    Động từ: bắn vung ra, văng mạnh ra các phía, bật mạnh, tản nhanh ra nhiều phía, thường do hốt...
  • Toạc

    Động từ: rách to, thường theo chiều dài, áo bị toạc vai, nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top