Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiểu sản xuất

Danh từ

sản xuất nhỏ.

Xem thêm các từ khác

  • Tiểu sử

    Danh từ thân thế và sự nghiệp một người, trình bày một cách tóm tắt tiểu sử bản thân bản tóm tắt tiểu sử của các...
  • Tiểu thuyết

    Danh từ truyện dài bằng văn xuôi có dung lượng lớn, với nhiều nhân vật hoạt động trong phạm vi lịch sử, xã hội rộng...
  • Tiểu thuỷ nông

    Danh từ thuỷ nông nhỏ, gồm việc đào giếng, khai mương nhỏ, v.v. để tiêu nước và tưới nước cho ruộng.
  • Tiểu thương

    Danh từ người buôn bán nhỏ tiểu thương tổ chức bãi chợ
  • Tiểu thặng

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem tiểu thừa
  • Tiểu thủ công

    Danh từ tiểu sản xuất thủ công nghiệp.
  • Tiểu thừa

    Danh từ tên những người theo phái đại thừa trong đạo Phật gọi phái chủ yếu của Phật giáo thời kì đầu, cho là giáo...
  • Tiểu tinh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ngôi sao nhỏ; dùng để chỉ vợ lẽ \"Thà rằng làm tiểu tinh chàng, Còn hơn chính thất những...
  • Tiểu tiết

    Danh từ chi tiết nhỏ nhặt, lặt vặt trong nội dung một sự việc lớn, một vấn đề lớn bàn luận trên tổng thể, không...
  • Tiểu tiện

    Động từ đái (lối nói lịch sự) đi tiểu tiện bí tiểu tiện
  • Tiểu truyện

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như tiểu sử .
  • Tiểu tu

    Động từ (Ít dùng) sửa chữa nhỏ; phân biệt với trung tu, đại tu tiểu tu xe máy ngôi chùa được tiểu tu lại
  • Tiểu tuyết

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 22 hoặc 23...
  • Tiểu tuần hoàn

    Danh từ vòng tuần hoàn của máu từ tim đến phổi rồi trở về tim; phân biệt với đại tuần hoàn.
  • Tiểu tư sản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tầng lớp những người sản xuất nhỏ có tư liệu sản xuất riêng và không bóc lột người khác 2...
  • Tiểu vùng

    Danh từ khu vực địa lí nhỏ, có đặc điểm riêng so với các vùng địa lí nhỏ khác tiểu vùng kinh tế tiểu vùng khí hậu...
  • Tiểu xảo

    mẹo nhỏ nhưng có tính khéo léo (trong một công việc đòi hỏi phải có tài năng, có sáng tạo) giở ngón tiểu xảo dùng tiểu...
  • Tiểu đoàn

    Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba hoặc bốn đại đội, nằm trong biên chế của trung đoàn...
  • Tiểu đoàn bộ

    Danh từ nơi làm việc của ban chỉ huy tiểu đoàn.
  • Tiểu đoàn trưởng

    Danh từ người chỉ huy một tiểu đoàn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top