- Từ điển Việt - Việt
Tin dùng
Động từ
tin cậy và giao cho công việc quan trọng
- được cấp trên tin dùng
tin tưởng và sử dụng (sản phẩm nào đó)
- sản phẩm được khách hàng tin dùng
Xem thêm các từ khác
-
Tin hin
Tính từ (Khẩu ngữ) quá bé cái lỗ tin hin cửa rả gì mà bé tin hin Đồng nghĩa : hin -
Tin học
Danh từ khoa học nghiên cứu về thông tin và các quá trình xử lí thông tin tự động trên máy tính. -
Tin học hoá
Động từ đưa máy tính và tin học vào sử dụng trong các ứng dụng thực tế, nói chung. -
Tin mừng
Danh từ tin về việc có chuyện vui (thường là trong đời sống gia đình) báo tin mừng Đồng nghĩa : tin vui -
Tin nhạn
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tin tức do chim nhạn đưa đến; dùng để chỉ tin tức nói chung \"Tuấn Khanh đương tiệc tưng... -
Tin sương
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tin nhạn \"Sự lòng ngỏ với băng nhân, Tin sương đồn đại xa gần xôn xao.\" (TKiều) -
Tin tưởng
Động từ tin ở ai hoặc ở cái gì đó một cách chắc chắn, có cơ sở tin tưởng bạn bè tin tưởng ở tương lai -
Tin tặc
Danh từ kẻ thâm nhập vào mạng máy tính của người khác một cách trái phép để lấy thông tin, làm hỏng tổ chức dữ liệu,... -
Tin tức
Danh từ tin (nói khái quát) tin tức thời sự thăm dò tin tức -
Tin vui
Danh từ tin có tác dụng mang lại niềm vui có tin vui báo tin vui với mọi người Đồng nghĩa : tin mừng -
Tin vắn
Danh từ tin tóm tắt hết sức ngắn gọn, đăng trên báo hoặc phát trên truyền thanh, truyền hình mẩu tin vắn mục tin vắn... -
Tin vịt
Danh từ (Khẩu ngữ) tin bịa đặt, không có thật tung tin vịt -
Tin yêu
Động từ tin tưởng và yêu mến được bạn bè tin yêu không phụ lòng tin yêu của mọi người -
Tin đồn
Danh từ tin được truyền miệng cho nhau một cách không chính thức, không rõ nguồn gốc và không có sự đảm bảo về tính... -
Tinh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để... -
Tinh anh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần) 2 Tính từ 2.1 (mắt) sáng và có vẻ thông... -
Tinh binh
Danh từ (Từ cũ) quân tinh nhuệ \"Trong tay mười vạn tinh binh, Kéo về đóng chật một thành Lâm Tri.\" (TKiều) -
Tinh bột
Danh từ chất bột trắng và mịn có nhiều trong hạt ngũ cốc và trong một số loại củ, quả gạo, sắn có chứa nhiều tinh... -
Tinh chất
Danh từ chất đã được làm cho sạch các tạp chất vàng tinh chất tinh chất bạc hà -
Tinh chế
Động từ làm cho tinh khiết bằng cách loại bỏ những tạp chất tinh chế dầu thô đường tinh chế Đồng nghĩa : tinh luyện
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.