Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tin yêu

Động từ

tin tưởng và yêu mến
được bạn bè tin yêu
không phụ lòng tin yêu của mọi người

Xem thêm các từ khác

  • Tin đồn

    Danh từ tin được truyền miệng cho nhau một cách không chính thức, không rõ nguồn gốc và không có sự đảm bảo về tính...
  • Tinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để...
  • Tinh anh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần) 2 Tính từ 2.1 (mắt) sáng và có vẻ thông...
  • Tinh binh

    Danh từ (Từ cũ) quân tinh nhuệ \"Trong tay mười vạn tinh binh, Kéo về đóng chật một thành Lâm Tri.\" (TKiều)
  • Tinh bột

    Danh từ chất bột trắng và mịn có nhiều trong hạt ngũ cốc và trong một số loại củ, quả gạo, sắn có chứa nhiều tinh...
  • Tinh chất

    Danh từ chất đã được làm cho sạch các tạp chất vàng tinh chất tinh chất bạc hà
  • Tinh chế

    Động từ làm cho tinh khiết bằng cách loại bỏ những tạp chất tinh chế dầu thô đường tinh chế Đồng nghĩa : tinh luyện
  • Tinh chỉnh

    Động từ chỉnh lại, sửa lại cho phù hợp, chính xác hơn tinh chỉnh một số tính năng của máy tinh chỉnh lại đội ngũ...
  • Tinh cầu

    Danh từ ngôi sao mơ ước tới những tinh cầu xa xôi
  • Tinh dầu

    Danh từ chất lỏng có mùi thơm, dễ bay hơi, lấy từ thực vật hay động vật, thường dùng chế nước hoa hoặc làm thuốc...
  • Tinh dịch

    Danh từ chất lỏng chứa tinh trùng do tuyến sinh dục ở đàn ông hoặc động vật đực tiết ra. Đồng nghĩa : tinh khí
  • Tinh giảm

    Động từ (Khẩu ngữ) như tinh giản tinh giảm biên chế
  • Tinh giản

    Động từ giảm bớt cho tinh gọn tinh giản bộ máy hành chính tổ chức quân đội theo hướng tinh giản, gọn nhẹ Đồng nghĩa...
  • Tinh gọn

    Tính từ có số lượng người tham gia ở mức thấp nhất, hợp lí nhất, nhưng vẫn đảm bảo hoạt động tốt tinh gọn đội...
  • Tinh hoa

    Danh từ phần tinh tuý, tốt đẹp nhất, quan trọng nhất tinh hoa văn hoá dân tộc cổ học tinh hoa
  • Tinh hoàn

    Danh từ cơ quan sinh ra tế bào sinh dục đực. Đồng nghĩa : dịch hoàn
  • Tinh khiết

    Tính từ rất sạch, không lẫn một tạp chất nào nước uống tinh khiết màu trắng tinh khiết Đồng nghĩa : thuần khiết
  • Tinh khí

    Danh từ (Ít dùng) như tinh dịch .
  • Tinh khôi

    Tính từ (Văn chương) hoàn toàn tinh khiết, thuần một tính chất nào đó, gây cảm giác tươi đẹp màu trắng tinh khôi chiếc...
  • Tinh khôn

    Tính từ khôn và lanh lợi (thường nói về trẻ con hoặc loài vật) con vật tinh khôn thằng bé rất tinh khôn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top