Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Toàn quyền

Danh từ

quyền hành, quyền lực đầy đủ để giải quyết công việc
được toàn quyền quyết định
toàn quyền sở hữu ngôi nhà
người đứng đầu bộ máy cai trị, đại diện cho chính quốc ở một nước thuộc địa hoặc phụ thuộc
toàn quyền Pháp ở Đông Dương

Xem thêm các từ khác

  • Toàn quốc

    Danh từ (Trang trọng) cả nước toàn quốc kháng chiến phát động thi đua trên toàn quốc
  • Toàn thiện toàn mĩ

    hoàn toàn tốt đẹp; đạt tới đỉnh cao của cái tốt, cái đẹp nghệ thuật luôn hướng tới cái toàn thiện toàn mĩ Đồng...
  • Toàn thiện toàn mỹ

    xem toàn thiện toàn mĩ
  • Toàn thân

    Danh từ toàn bộ cơ thể con người bị bỏng toàn thân sợ quá, toàn thân run lên bần bật
  • Toàn thắng

    Động từ thắng hoàn toàn ngày toàn thắng chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng
  • Toàn thể

    Danh từ tất cả mọi thành viên toàn thể nhân dân thay mặt cho toàn thể bà con trong xóm cái chung, bao gồm tất cả các bộ...
  • Toàn tâm toàn ý

    hoàn toàn để hết tâm trí, tinh thần và sức lực vào (làm một công việc chung nào đó) toàn tâm toàn ý với sự nghiệp văn...
  • Toàn tòng

    Tính từ (địa phương) có tất cả các gia đình đều theo Công giáo xứ đạo toàn tòng
  • Toàn tập

    Danh từ bộ sách in đầy đủ tất cả các tác phẩm của một tác gia tác phẩm \'Hồ Chí Minh toàn tập\'
  • Toàn văn

    Danh từ toàn bộ văn bản, không lược bớt đọc toàn văn báo cáo đăng toàn văn bài phát biểu
  • Toàn vẹn

    Tính từ hoàn toàn đầy đủ các thành phần, không thiếu hụt, không mất mát toàn vẹn lãnh thổ Đồng nghĩa : vẹn toàn
  • Toác

    Động từ nứt, vỡ thành đường, thành mảng lớn mặt bàn bị nứt toác vết thương toác miệng (Khẩu ngữ) (mồm, miệng)...
  • Toác hoác

    Tính từ như toang hoác .
  • Toán học

    Danh từ khoa học nghiên cứu các quan hệ số lượng và hình dạng trong thế giới khách quan.
  • Toán kinh tế

    Danh từ ngành khoa học dùng các phương pháp toán học và điều khiển học để nghiên cứu các đối tượng kinh tế và tìm...
  • Toán loạn

    Động từ (Khẩu ngữ) xem tán loạn
  • Toán trưởng

    Danh từ người đứng đầu, chỉ huy một toán.
  • Toán tử

    Danh từ kí hiệu chỉ một phép toán để thực hiện trên một đối tượng toán học (số, hàm số, vector, v.v.). khái niệm...
  • Toán đố

    Danh từ bài toán đòi hỏi phải làm những phép tính để từ những đại lượng đã cho tìm ra đại lượng chưa biết giải...
  • Toát

    Động từ (từ bên trong) thoát ra bên ngoài nhiều trên khắp một diện rộng, qua những lỗ rất nhỏ (thường nói về mồ hôi)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top