Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Toan

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) acid
chất toan

Danh từ

vải chuyên dùng để vẽ tranh.

Động từ

có ý định thực hiện ngay điều gì đó (nhưng đã không làm được)
toan làm phản
mấy lần toan nói nhưng lại thôi
Đồng nghĩa: định

Xem thêm các từ khác

  • Toan tính

    Động từ suy nghĩ, tính toán nhằm thực hiện việc gì toan tính chuyện làm ăn Danh từ điều===== suy nghĩ, tính toán nhằm thực...
  • Toang

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) có độ mở, độ hở rộng hết cỡ, trông như banh cả ra 1.2 bị tan ra từng mảnh, không...
  • Toang hoang

    Tính từ (Khẩu ngữ) (cửa ngõ) để mở toang, do thiếu cẩn thận nhà cửa để toang hoang (Ít dùng) như tan hoang đập phá toang...
  • Toang hoác

    Tính từ (Khẩu ngữ) có độ mở, độ hở quá mức cần thiết, để lộ cả ra ngoài, trông chướng mắt cửa mở toang hoác...
  • Toang toang

    Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả lối nói năng lớn tiếng và không chút giữ gìn, nghe khó chịu cười nói toang toang
  • Toang toác

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nứt, vỡ mạnh của vật rắn, nghe to và chói tai gỗ nứt toang toác tre nứa cháy nổ toang toác...
  • Toe

    Tính từ từ mô phỏng tiếng còi, tiếng kèn thổi tiếng còi ô tô toe toe
  • Toe toét

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (miệng) mở rộng quá cỡ sang hai bên khi cười nói 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) như nhoe nhoét Động từ...
  • Toen hoẻn

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhỏ hẹp đến mức coi như không đáng kể mảnh sân toen hoẻn cái hầm nông toen hoẻn Đồng nghĩa : choen...
  • Toi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh 1.2 (Thông tục) chết (hàm ý coi khinh)...
  • Toi cơm

    Động từ (Thông tục) phí cả cơm đã nuôi ăn mà không được việc gì nuôi nó chỉ tổ toi cơm! một lũ toi cơm! (tiếng chửi...
  • Toi dịch

    Danh từ hiện tượng có dịch làm chết nhiều gia súc, gia cầm cùng một lúc (nói khái quát) phòng toi dịch cho gia cầm
  • Toi mạng

    Động từ (Khẩu ngữ) chết một cách vô ích (hàm ý coi khinh) chết toi mạng sơ sẩy một tí là toi mạng!
  • Toilet

    Danh từ xem toa lét
  • Tom

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào trống điểm tom tom
  • Tom góp

    Động từ (Phương ngữ) như gom góp tom góp tiền bạc
  • Ton hót

    Động từ (Khẩu ngữ) hót với người trên một cách khéo léo nhằm tâng công, lấy lòng người ấy và làm hại người khác...
  • Ton ton

    Tính từ từ gợi tả dáng đi, chạy nhanh với vẻ vội vàng chân bước ton ton đứa bé ton ton chạy theo mẹ Đồng nghĩa : lon...
  • Ton tả

    Tính từ (Ít dùng) xem tong tả
  • Tong

    Động từ (Thông tục) mất đứt đi, không còn tí gì mất tong cả buổi mấy sào lúa đi tong vì mưa bão
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top