Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tráng sĩ

Danh từ

(Từ cũ) người đàn ông có sức lực cường tráng và chí khí mạnh mẽ
người tráng sĩ

Xem thêm các từ khác

  • Tráng đinh

    Danh từ (Từ cũ) như đinh tráng .
  • Tránh mặt

    Động từ tránh không gặp hoặc không để cho gặp tránh mặt không tiếp
  • Tránh né

    Động từ như né tránh (nhưng có ý chủ động hơn) tránh né những câu hỏi khó
  • Tránh tiếng

    Động từ tránh cho mình khỏi bị mang tiếng tránh tiếng thị phi tránh tiếng nên không ra mặt giúp
  • Tráo chác

    (Từ cũ, Ít dùng) như tráo trở \"Nực cười con tạo trớ trinh, Chữ duyên tráo chác, chữ tình lãng xao.\" (Cdao)
  • Tráo trâng

    Động từ (Ít dùng) như tráo trưng .
  • Tráo trưng

    (mắt) giương to lên và nhìn đảo qua đảo lại mắt tráo trưng Đồng nghĩa : tráo trâng
  • Tráo trở

    dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết lòng người tráo trở Đồng nghĩa : giáo giở, lật lọng,...
  • Tráp

    Danh từ đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước dùng để đựng các vật nhỏ hay giấy tờ, trầu cau tráp đựng trầu...
  • Trát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới 2 Động từ 2.1 làm cho...
  • Trâm anh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến dòng...
  • Trâm bầu

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với bàng, lá mọc đối, mặt dưới có nhiều lông, quả có bốn cánh mỏng, có thể dùng làm thuốc.
  • Trân châu

    Danh từ ngọc trai quý chuỗi hạt trân châu viên ngọc trân châu bột sắn viên tròn, sấy khô, dùng làm thức ăn, khi nấu chín...
  • Trân châu lùn

    Danh từ giống lúa tẻ thấp cây, nhập nội từ Trung Quốc, trước đây được gieo cấy trong vụ xuân ở miền Bắc Việt Nam.
  • Trân trọng

    Động từ tỏ ý quý, coi trọng trân trọng kỉ vật của tổ tiên xin trân trọng cảm ơn!
  • Trân trối

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nhìn) thẳng và lâu, không chớp mắt nhìn trân trối
  • Trâng tráo

    Tính từ ngang ngược, xấc láo, tỏ ra trơ trơ trước sự chê cười, khinh bỉ của người khác bộ mặt trâng tráo Đồng nghĩa...
  • Trâu bò

    Danh từ trâu và bò, nuôi để lấy sức kéo (nói khái quát).
  • Trâu gié

    Danh từ giống trâu nhỏ.
  • Trâu ngố

    Danh từ giống trâu lớn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top