- Từ điển Việt - Việt
Trình độ
Danh từ
mức độ về sự hiểu biết, về kĩ năng được xác định hoặc đánh giá theo tiêu chuẩn nhất định nào đó
- trình độ nhận thức
- trình độ văn hoá
- trình độ tay nghề còn non
hoặc t (Khẩu ngữ) nhận thức hoặc kĩ năng được coi là khá cao trong một lĩnh vực nào đó
- người có trình độ
Xem thêm các từ khác
-
Trìu mến
biểu lộ tình yêu thương tha thiết ánh mắt trìu mến cử chỉ trìu mến -
Trìu trĩu
Tính từ như trĩu (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Trí giả
Danh từ (Trang trọng) người có trình độ học vấn uyên thâm, hiểu biết sâu rộng bậc trí giả nhà trí giả -
Trí khôn
Danh từ khả năng suy nghĩ và hiểu biết mất trí khôn không đủ trí khôn để ứng phó -
Trí lực
Danh từ năng lực trí tuệ rèn luyện cả thể lực và trí lực phát triển trí lực của trẻ Đồng nghĩa : trí năng -
Trí mạng
Tính từ có thể nguy hiểm đến tính mạng giáng một đòn trí mạng Đồng nghĩa : chí tử -
Trí nhớ
Danh từ khả năng giữ lại và tái hiện ra trong trí những điều đã biết, đã trải qua lục tìm trong trí nhớ có trí nhớ... -
Trí não
Danh từ như trí óc thói quen đã ăn sâu vào trí não -
Trí sĩ
Động từ (Từ cũ) thôi làm quan, về nghỉ Nguyễn Bỉnh Khiêm về trí sĩ ở Bạch Vân am -
Trí trá
Tính từ gian dối, có ý lừa lọc thái độ trí trá làm ăn trí trá Đồng nghĩa : gian trá -
Trí tuệ
Danh từ khả năng nhận thức lí tính đạt đến một trình độ nhất định trí tuệ minh mẫn sản phẩm trí tuệ quyền sở... -
Trí tuệ nhân tạo
Danh từ bộ môn nghiên cứu phương pháp luận và những kĩ thuật cho phép thiết kế, xây dựng và thử nghiệm các hệ thống... -
Trí tưởng
Danh từ như trí nhớ ghi sâu trong trí tưởng -
Trí óc
Danh từ óc của con người, coi là biểu trưng của khả năng nhận thức, tư duy lao động trí óc mở mang trí óc trí óc còn... -
Trích
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim lông xanh biếc, mỏ đỏ, hay ăn ở đồng ruộng. 2 Động từ 2.1 lấy ra, rút ra một phần của toàn... -
Trích dẫn
Động từ dẫn nguyên văn một câu hay một đoạn văn nào đó trích dẫn tác phẩm bài viết có trích dẫn mấy câu Kiều -
Trích lập
Động từ trích ra một khoản riêng để lập thành một quỹ khác trích lập quỹ khen thưởng -
Trích lục
Động từ (Từ cũ) rút ra từng phần và sao lại trích lục bản đồ bản trích lục nội dung đăng kí kinh doanh -
Trích ngang
Động từ chọn ghi một số điểm quan trọng (trong lí lịch) để giúp hiểu biết cơ bản về một người lí lịch trích ngang -
Trích yếu
(Từ cũ) trích những phần cốt yếu trong nội dung của một văn bản.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.