Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trí não

Danh từ

như trí óc
thói quen đã ăn sâu vào trí não

Xem thêm các từ khác

  • Trí sĩ

    Động từ (Từ cũ) thôi làm quan, về nghỉ Nguyễn Bỉnh Khiêm về trí sĩ ở Bạch Vân am
  • Trí trá

    Tính từ gian dối, có ý lừa lọc thái độ trí trá làm ăn trí trá Đồng nghĩa : gian trá
  • Trí tuệ

    Danh từ khả năng nhận thức lí tính đạt đến một trình độ nhất định trí tuệ minh mẫn sản phẩm trí tuệ quyền sở...
  • Trí tuệ nhân tạo

    Danh từ bộ môn nghiên cứu phương pháp luận và những kĩ thuật cho phép thiết kế, xây dựng và thử nghiệm các hệ thống...
  • Trí tưởng

    Danh từ như trí nhớ ghi sâu trong trí tưởng
  • Trí óc

    Danh từ óc của con người, coi là biểu trưng của khả năng nhận thức, tư duy lao động trí óc mở mang trí óc trí óc còn...
  • Trích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim lông xanh biếc, mỏ đỏ, hay ăn ở đồng ruộng. 2 Động từ 2.1 lấy ra, rút ra một phần của toàn...
  • Trích dẫn

    Động từ dẫn nguyên văn một câu hay một đoạn văn nào đó trích dẫn tác phẩm bài viết có trích dẫn mấy câu Kiều
  • Trích lập

    Động từ trích ra một khoản riêng để lập thành một quỹ khác trích lập quỹ khen thưởng
  • Trích lục

    Động từ (Từ cũ) rút ra từng phần và sao lại trích lục bản đồ bản trích lục nội dung đăng kí kinh doanh
  • Trích ngang

    Động từ chọn ghi một số điểm quan trọng (trong lí lịch) để giúp hiểu biết cơ bản về một người lí lịch trích ngang
  • Trích yếu

    (Từ cũ) trích những phần cốt yếu trong nội dung của một văn bản.
  • Trích đoạn

    Danh từ đoạn trích ra từ một tác phẩm văn học, một vở kịch, v.v. trích đoạn vở kịch đọc hai trích đoạn tiểu thuyết
  • Trít

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho chỗ hở bị bịt kín hoặc lỗ thông bị tắc đi 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) (mắt) ở trạng...
  • Tríu

    Động từ (Phương ngữ) quấn lấy không chịu rời đứa bé tríu lấy mẹ, không chịu rời nửa bước
  • Trò chuyện

    Động từ như chuyện trò ngồi quây quần trò chuyện
  • Trò chơi

    Danh từ hoạt động bày ra để vui chơi, giải trí trò chơi dân gian chơi trò chơi
  • Trò cười

    Danh từ trò bày ra để cười cho vui; thường dùng để chỉ việc làm lố lăng, đáng chê cười làm trò cười cho thiên hạ
  • Trò hề

    Danh từ trò bày đặt ra để mua vui; thường dùng để ví việc làm giả dối, nhưng không lừa bịp được ai và đáng khinh...
  • Trò ma

    Danh từ (Khẩu ngữ) trò lừa bịp, gian giảo giở trò ma
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top