Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trật tự

Mục lục

Danh từ

sự sắp xếp theo một thứ tự, một quy tắc nhất định
bàn ghế kê có trật tự
trật tự từ trong câu
tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật
giữ trật tự trị an
nói chuyện làm mất trật tự trong lớp

Tính từ

có trật tự, ổn định, không ồn ào
cả lớp trật tự nghe cô giáo giảng bài

Xem thêm các từ khác

  • Trắc bá

    Danh từ xem trắc bách diệp
  • Trắc bách diệp

    Danh từ cây hạt trần, cành mọc đứng, lá dẹp, hình vảy, thường trồng làm cảnh. Đồng nghĩa : trắc bá
  • Trắc diện

    Danh từ (Ít dùng) mặt bên; phân biệt với chính diện.
  • Trắc nghiệm

    Động từ khảo sát và đo lường khi làm các thí nghiệm khoa học trong phòng. (phương pháp) khảo sát để kiểm tra mức độ...
  • Trắc nghiệm trực tuyến

    trắc nghiệm trực tuyến là một phương thức mới trong kiểm tra chất lượng giáo dục, chất lượng nhân sự trước khi tuyển...
  • Trắc thủ

    Danh từ người sử dụng một loại khí tài nào đó để đo lường hoặc định vị trắc thủ radar
  • Trắc trở

    có trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng, thuận lợi đường đi trắc trở tình duyên trắc trở gặp nhiều trắc...
  • Trắc địa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và dùng phương pháp đo chính xác vẽ bản đồ một phần...
  • Trắc địa học

    Danh từ khoa học nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và cách vẽ hình thế mặt đất lên bản đồ.
  • Trắc địa mỏ

    Danh từ ngành trắc địa học phục vụ công tác thăm dò, xây dựng và khai thác mỏ.
  • Trắc ẩn

    Động từ thương xót một cách kín đáo trong lòng động lòng trắc ẩn ánh mắt đầy vẻ trắc ẩn
  • Trắng bong

    Tính từ trắng đến mức như hoàn toàn không có một vết ố bẩn nào áo giặt trắng bong Đồng nghĩa : trắng bốp, trắng...
  • Trắng bóc

    Tính từ (nước da) trắng nõn nà, phô ra vẻ đẹp nước da trắng bóc
  • Trắng bạch

    Tính từ trắng thuần một màu.
  • Trắng bệch

    Tính từ trắng một cách nhợt nhạt mặt trắng bệch
  • Trắng bốp

    Tính từ (Khẩu ngữ) (quần áo) rất trắng và sạch, như mới hoàn toàn chiếc áo trắng bốp Đồng nghĩa : trắng bong, trắng...
  • Trắng dã

    Tính từ (mắt) như chỉ nhìn thấy có tròng trắng, trông đáng sợ mắt trắng dã
  • Trắng hếu

    Tính từ trắng một màu và như trơ hết cả ra, trông không đẹp mắt đầu cạo trắng hếu bụng ếch trắng hếu
  • Trắng lôm lốp

    Tính từ như trắng lốp (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trắng lốp

    Tính từ (Khẩu ngữ) trắng nổi hẳn lên, như đập vào mắt mọi người tường quét vôi trắng lốp chiếc áo trắng lốp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top