Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trọng âm

Danh từ

sự nhấn mạnh làm nổi bật khi phát âm một âm tiết nào đó trong từ đa tiết, trong một tổ hợp từ hoặc trong chuỗi lời nói, bằng cách tăng cao độ, cường độ, trường độ
trọng âm của từ trong tiếng Anh
đọc đúng trọng âm

Xem thêm các từ khác

  • Trọng điểm

    Danh từ điểm, nơi được xác định là có vai trò quan trọng so với những điểm, những nơi khác vùng kinh tế trọng điểm...
  • Trọng đãi

    Động từ đối đãi rất hậu, biểu thị thái độ coi trọng trọng đãi người tài được trọng đãi như khách quý Đồng...
  • Trối chết

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sức, quá sức chịu đựng, tưởng như sắp chết làm trối chết chạy trối chết mà vẫn không thoát
  • Trối già

    Động từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhằm cho thật thoả mãn lúc tuổi già, coi là lần cuối trong đời đi chơi một chuyến...
  • Trối kệ

    Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như mặc kệ trối kệ sự đời
  • Trối trăng

    Động từ trối lại (nói khái quát) thực hiện lời trối trăng không kịp trối trăng Đồng nghĩa : dối dăng, trăng trối
  • Trốn lính

    Động từ bỏ trốn để khỏi bị bắt đi lính bị bắt vì tội trốn lính
  • Trốn nắng

    Động từ tránh vào một chỗ để khỏi phải chịu nắng trốn nắng, không dám ra ngoài đường
  • Trốn phu

    Động từ (Từ cũ) bỏ trốn để khỏi bị bắt đi phu.
  • Trốn thuế

    Động từ làm đủ mọi cách để trốn tránh cho khỏi phải đóng thuế tội trốn thuế
  • Trốn tránh

    Động từ trốn hoặc tránh để khỏi phải gặp, phải làm hoặc phải chịu điều không hay, không thích nào đó (nói khái quát)...
  • Trống bản

    Danh từ trống nhỏ, ngắn tang, có dây đeo, thường dùng trong các đám rước, đám ma.
  • Trống bỏi

    Danh từ đồ chơi của trẻ con, giống hình cái trống, làm bằng giấy già chơi trống bỏi (tng)
  • Trống bồng

    Danh từ trống dài một mặt, có dây đeo cổ, thường dùng trong dàn nhạc ngũ âm.
  • Trống bộc

    Danh từ trống một mặt, nhỏ nhất trong các loại trống, thường dùng trong dàn nhạc cổ.
  • Trống canh

    Danh từ (Từ cũ) trống đánh để cầm canh; thường dùng để chỉ khoảng thời gian một canh \"Lời quê chắp nhặt dông dài,...
  • Trống chầu

    Danh từ trống điểm theo nhịp hát để tỏ ý khen chê khi nghe hoặc xem hát, trong các buổi hát tuồng, hát ả đào thời trước.
  • Trống cái

    Danh từ trống lớn, tang ghép bằng gỗ, hai mặt bịt da thuộc, thường treo ngang. Đồng nghĩa : trống đại
  • Trống cơm

    Danh từ trống nhỏ, tang dài và múp đầu, giữa mặt da có miết cơm nghiền để định âm, khi biểu diễn lấy tay vỗ.
  • Trống hoang trống huých

    Tính từ (Phương ngữ) như trống huếch trống hoác .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top