Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tranh

Mục lục

Danh từ

cỏ tranh (nói tắt)
đồi tranh
tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà
nhà tranh vách đất
túp lều tranh

Danh từ

tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc
tranh biếm hoạ
triển lãm tranh

Động từ

tìm cách giành lấy, làm thành của mình
hai con thú tranh mồi
tranh công
tranh giải vô địch
Đồng nghĩa: đoạt, giành giật, tranh giành
tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm
mua tranh hàng
tranh nhau hỏi
Đồng nghĩa: giành

Xem thêm các từ khác

  • Tranh Tết

    Danh từ tranh để trang trí trong nhà vào dịp tết Nguyên Đán, có màu sắc vui tươi, rực rỡ, mang nội dung chúc tụng, thường...
  • Tranh chấp

    Động từ tranh giành nhau một cách giằng co cái không rõ thuộc về bên nào tranh chấp đất đai tranh chấp thị trường đấu...
  • Tranh cãi

    Động từ bàn cãi gay gắt để phân rõ phải trái tranh cãi kịch liệt vụ việc gây tranh cãi Đồng nghĩa : tranh biện, tranh...
  • Tranh cường

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như tranh hùng \"Trước cờ, ai dám tranh cường, Năm năm hùng cứ một phương hải tần.\" (TKiều)
  • Tranh cử

    Động từ ra ứng cử trong một cuộc vận động bầu cử, đối lập với những ứng cử viên khác vận động tranh cử tranh...
  • Tranh dân gian

    Danh từ thể loại tranh thường có nội dung phản ánh cảnh sinh hoạt của nhân dân, thiên về lối cách điệu hoá, được lưu...
  • Tranh dầu

    Danh từ tranh vẽ bằng chất liệu màu dầu.
  • Tranh giành

    Động từ tranh nhau để giành lấy (nói khái quát) tranh giành của cải tranh giành quyền lực Đồng nghĩa : giành giật
  • Tranh hoành tráng

    Danh từ tranh có kích thước lớn, mang tính chất trang trí kết hợp với kiến trúc, phản ánh các đề tài rộng lớn.
  • Tranh hùng

    Động từ đọ sức với nhau để giành vị trí của kẻ mạnh (giữa hai hoặc nhiều thế lực lớn) trận tranh hùng giữa hai...
  • Tranh khảm màu

    Danh từ tranh thể hiện bằng các mảnh vật rắn có màu sắc như gạch men, đá, kim loại, v.v. ghép với nhau.
  • Tranh khắc gỗ

    Danh từ tranh đồ hoạ in theo một bức tranh mẫu đã khắc trên bản gỗ.
  • Tranh khắc đồng

    Danh từ tranh đồ hoạ in theo một bức tranh mẫu đã khắc lên mặt bản đồng.
  • Tranh luận

    Động từ bàn cãi để tìm ra lẽ phải tranh luận về công việc cuộc tranh luận sôi nổi Đồng nghĩa : tranh biện, tranh cãi
  • Tranh lụa

    Danh từ tranh vẽ trên lụa bằng màu nước, bóng mượt, màu sắc giản dị, thiên về gợi cảm hơn tả thực.
  • Tranh sơn dầu

    Danh từ tranh vẽ bằng chất liệu sơn dầu.
  • Tranh sơn mài

    Danh từ tranh vẽ bằng chất liệu sơn mài.
  • Tranh sơn thuỷ

    Danh từ tranh dân gian chuyên vẽ phong cảnh thiên nhiên như núi sông, cây cỏ, thường mang tính chất ước lệ hơn là tả thực.
  • Tranh thuỷ mạc

    Danh từ tranh vẽ bằng mực tàu. Đồng nghĩa : tranh thuỷ mặc
  • Tranh thần thoại

    Danh từ tranh phản ánh theo lối cách điệu hoá những sự tích được kể trong các truyện thần thoại.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top