Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trang viên

Danh từ

trang trại, ruộng vườn của quan lại, quý tộc, địa chủ phong kiến.
Đồng nghĩa: điền trang

Xem thêm các từ khác

  • Trang web

    Danh từ dữ liệu viết bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML), thường chứa các siêu liên kết cho phép truy cập tới...
  • Trang âm

    bố trí trang thiết bị âm thanh cho một phòng thu âm hay một chương trình biểu diễn phụ trách trang âm
  • Trang điểm

    Động từ làm cho vẻ người đẹp lên bằng cách dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức, v.v. trang điểm cô dâu trang điểm...
  • Tranh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cỏ tranh (nói tắt) 1.2 tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà 2 Danh từ 2.1 tác phẩm hội hoạ...
  • Tranh Tết

    Danh từ tranh để trang trí trong nhà vào dịp tết Nguyên Đán, có màu sắc vui tươi, rực rỡ, mang nội dung chúc tụng, thường...
  • Tranh chấp

    Động từ tranh giành nhau một cách giằng co cái không rõ thuộc về bên nào tranh chấp đất đai tranh chấp thị trường đấu...
  • Tranh cãi

    Động từ bàn cãi gay gắt để phân rõ phải trái tranh cãi kịch liệt vụ việc gây tranh cãi Đồng nghĩa : tranh biện, tranh...
  • Tranh cường

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như tranh hùng \"Trước cờ, ai dám tranh cường, Năm năm hùng cứ một phương hải tần.\" (TKiều)
  • Tranh cử

    Động từ ra ứng cử trong một cuộc vận động bầu cử, đối lập với những ứng cử viên khác vận động tranh cử tranh...
  • Tranh dân gian

    Danh từ thể loại tranh thường có nội dung phản ánh cảnh sinh hoạt của nhân dân, thiên về lối cách điệu hoá, được lưu...
  • Tranh dầu

    Danh từ tranh vẽ bằng chất liệu màu dầu.
  • Tranh giành

    Động từ tranh nhau để giành lấy (nói khái quát) tranh giành của cải tranh giành quyền lực Đồng nghĩa : giành giật
  • Tranh hoành tráng

    Danh từ tranh có kích thước lớn, mang tính chất trang trí kết hợp với kiến trúc, phản ánh các đề tài rộng lớn.
  • Tranh hùng

    Động từ đọ sức với nhau để giành vị trí của kẻ mạnh (giữa hai hoặc nhiều thế lực lớn) trận tranh hùng giữa hai...
  • Tranh khảm màu

    Danh từ tranh thể hiện bằng các mảnh vật rắn có màu sắc như gạch men, đá, kim loại, v.v. ghép với nhau.
  • Tranh khắc gỗ

    Danh từ tranh đồ hoạ in theo một bức tranh mẫu đã khắc trên bản gỗ.
  • Tranh khắc đồng

    Danh từ tranh đồ hoạ in theo một bức tranh mẫu đã khắc lên mặt bản đồng.
  • Tranh luận

    Động từ bàn cãi để tìm ra lẽ phải tranh luận về công việc cuộc tranh luận sôi nổi Đồng nghĩa : tranh biện, tranh cãi
  • Tranh lụa

    Danh từ tranh vẽ trên lụa bằng màu nước, bóng mượt, màu sắc giản dị, thiên về gợi cảm hơn tả thực.
  • Tranh sơn dầu

    Danh từ tranh vẽ bằng chất liệu sơn dầu.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top