Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tranh giành

Động từ

tranh nhau để giành lấy (nói khái quát)
tranh giành của cải
tranh giành quyền lực
Đồng nghĩa: giành giật

Xem thêm các từ khác

  • Tranh hoành tráng

    Danh từ tranh có kích thước lớn, mang tính chất trang trí kết hợp với kiến trúc, phản ánh các đề tài rộng lớn.
  • Tranh hùng

    Động từ đọ sức với nhau để giành vị trí của kẻ mạnh (giữa hai hoặc nhiều thế lực lớn) trận tranh hùng giữa hai...
  • Tranh khảm màu

    Danh từ tranh thể hiện bằng các mảnh vật rắn có màu sắc như gạch men, đá, kim loại, v.v. ghép với nhau.
  • Tranh khắc gỗ

    Danh từ tranh đồ hoạ in theo một bức tranh mẫu đã khắc trên bản gỗ.
  • Tranh khắc đồng

    Danh từ tranh đồ hoạ in theo một bức tranh mẫu đã khắc lên mặt bản đồng.
  • Tranh luận

    Động từ bàn cãi để tìm ra lẽ phải tranh luận về công việc cuộc tranh luận sôi nổi Đồng nghĩa : tranh biện, tranh cãi
  • Tranh lụa

    Danh từ tranh vẽ trên lụa bằng màu nước, bóng mượt, màu sắc giản dị, thiên về gợi cảm hơn tả thực.
  • Tranh sơn dầu

    Danh từ tranh vẽ bằng chất liệu sơn dầu.
  • Tranh sơn mài

    Danh từ tranh vẽ bằng chất liệu sơn mài.
  • Tranh sơn thuỷ

    Danh từ tranh dân gian chuyên vẽ phong cảnh thiên nhiên như núi sông, cây cỏ, thường mang tính chất ước lệ hơn là tả thực.
  • Tranh thuỷ mạc

    Danh từ tranh vẽ bằng mực tàu. Đồng nghĩa : tranh thuỷ mặc
  • Tranh thần thoại

    Danh từ tranh phản ánh theo lối cách điệu hoá những sự tích được kể trong các truyện thần thoại.
  • Tranh thờ

    Danh từ tranh dân gian phản ánh các tập tục tín ngưỡng trong nhân dân.
  • Tranh thủ

    Động từ tận dụng một cách tích cực cái bình thường có thể không sử dụng đến ăn tranh thủ trong giờ giải lao tranh...
  • Tranh truyện

    Danh từ tranh kể lại một câu chuyện, có chua lời.
  • Tranh tôn giáo

    Danh từ tranh chuyên phản ánh các sự tích có liên quan đến tôn giáo, tín ngưỡng, dùng để trang trí trong các nhà thờ, chùa...
  • Tranh tường

    Danh từ tranh vẽ trên tường, có kích thước lớn, mang tính chất của tranh hoành tráng.
  • Tranh tối tranh sáng

    (trời) chưa sáng hẳn hoặc chưa tối hẳn, đang còn ánh sáng lờ mờ. Đồng nghĩa : chạng vạng, chập choạng, nhập nhoạng...
  • Tranh tụng

    Động từ (Ít dùng) như kiện cáo tranh tụng về ruộng đất
  • Tranh tứ bình

    Danh từ bộ tranh bốn bức có hình chữ nhật dài, khổ bằng nhau, thường vẽ phong cảnh bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, dùng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top