Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Treo đầu dê bán thịt chó

ví hành động bịp bợm, dùng nhãn hiệu đẹp đẽ để đánh lừa.

Xem thêm các từ khác

  • Tri-ốt

    Danh từ xem triod
  • Tri giác

    hình thức của nhận thức cao hơn cảm giác, phản ánh trực tiếp và trọn vẹn sự vật, hiện tượng bên ngoài với đầy...
  • Tri huyện

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một huyện dưới thời phong kiến, thực dân.
  • Tri hô

    Động từ (Từ cũ) hô hoán tri hô làng nước
  • Tri kỉ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bạn tâm tình 2 Danh từ 2.1 điều đoán phỏng chừng Danh từ bạn tâm tình đôi tri kỉ bạn tri kỉ Đồng...
  • Tri kỷ

    xem tri kỉ
  • Tri ngộ

    Động từ (Trang trọng) biết giá trị của người nào đó mà người đời ít biết đến, và coi trọng, giúp đỡ, đối đãi...
  • Tri năng

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) năng lực hiểu biết con người có tri năng
  • Tri phủ

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một phủ dưới thời phong kiến, thực dân quan tri phủ
  • Tri thức

    Danh từ những điều hiểu biết có hệ thống về sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội (nói khái quát) tri thức khoa...
  • Tri âm

    Danh từ người hiểu tiếng đàn của người khác; chỉ người bạn thấu hiểu được lòng mình bạn tri âm \"Thưa rằng: Nay...
  • Tri ân

    Động từ (Từ cũ) biết ơn tỏ lòng tri ân
  • Trinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) đồng tiền có giá trị bằng nửa xu, dùng thời trước 2 Danh từ 2.1 màng trinh (nói tắt) 3...
  • Trinh bạch

    Tính từ trong trắng, không một chút nhơ bẩn, xấu xa cuộc đời trinh bạch \"Thân lươn bao quản lấm đầu, Chút lòng trinh...
  • Trinh nguyên

    Tính từ (Ít dùng) còn nguyên vẹn sự trong trắng, tinh khiết tấm lòng trinh nguyên màu trắng trinh nguyên Đồng nghĩa : trinh...
  • Trinh nữ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) người con gái còn trinh. 2 Danh từ 2.1 (cây) xấu hổ Danh từ (Văn chương) người con gái...
  • Trinh sát

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dò xét, thu thập tình hình để phục vụ tác chiến 2 Danh từ 2.1 người làm nhiệm vụ trinh sát Động...
  • Trinh sát viên

    Danh từ (Ít dùng) xem trinh sát
  • Trinh thám

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dò xét, thám thính 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) mật thám hoặc thám tử 3 Tính từ 3.1 có nội dung...
  • Trinh tiết

    (người phụ nữ) còn tân, còn trong trắng khi chưa có chồng, hoặc giữ được trọn lòng chung thuỷ với chồng giữ tròn trinh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top