Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trong

Mục lục

Danh từ

phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài
trong rừng
quần áo để trong tủ
người trong họ
sản phẩm trong nước
phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm
nhà trong
đưa bóng vào trong vòng cấm địa
Trái nghĩa: ngoài
vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam
người miền trong
trong Nam ngoài Bắc
Trái nghĩa: ngoài
khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu
về quê từ trong Tết
chuyện xảy ra hồi trong năm

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến
sống trong nhung lụa
trưởng thành trong chiến đấu
từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến
đi ngay trong đêm nay
công trình hoàn thành trong ba năm

Tính từ

tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua
nước trong
bầu trời trong
đôi mắt trong
trong như pha lê
Đồng nghĩa: trong suốt
Trái nghĩa: đục
(âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau
giọng hát trong
tiếng suối trong

Xem thêm các từ khác

  • Trong lành

    Tính từ trong sạch và có tác dụng tốt đối với cơ thể con người khí hậu trong lành hít thở bầu không khí trong lành
  • Trong ngoài

    Danh từ cả trong lẫn ngoài (nói khái quát); khắp mọi nơi, mọi chỗ tiếng đồn vang khắp trong ngoài
  • Trong suốt

    Tính từ trong đến mức có thể nhìn xuyên suốt qua dòng nước trong suốt bầu trời trong suốt như thuỷ tinh
  • Trong sáng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ 1.2 ở trạng thái giữ được bản sắc...
  • Trong sạch

    Tính từ trong và không có chất bẩn lẫn vào (nói khái quát) không khí ban mai trong sạch dòng nước trong sạch Đồng nghĩa :...
  • Trong trắng

    Tính từ còn giữ được nguyên bản chất tốt đẹp ban đầu, chưa hề gợn một vết nhơ tâm hồn trong trắng Đồng nghĩa...
  • Trong trẻo

    Tính từ rất trong, gây cảm giác dễ chịu vòm trời trong trẻo đôi mắt trong trẻo
  • Trong veo

    Tính từ rất trong, như có thể nhìn thấu suốt được trời trong veo đôi mắt trong veo Đồng nghĩa : trong vắt
  • Trong vắt

    Tính từ rất trong, không một chút vẩn đục dòng nước trong vắt bầu trời đêm trong vắt Đồng nghĩa : trong veo
  • Trong ấm ngoài êm

    (quan hệ gia đình) được êm ấm mọi bề \"Mọi bề trong ấm ngoài êm, Chị dù chín suối cũng cam tấc lòng.\" (NĐM)
  • Tru

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trâu 2 Động từ 2.1 rú lên thành tiếng to và kéo dài 2.2 (Khẩu ngữ) kêu, khóc rú lên...
  • Tru di

    Động từ (Từ cũ) giết người bị án tử hình và cả gia đình người ấy (một hình phạt thời phong kiến).
  • Tru di tam tộc

    (Từ cũ) giết cả ba đời người bị án tử hình (gồm đời cha, đời con và đời cháu) hoặc giết cả ba họ nhà người...
  • Tru tréo

    Động từ kêu la, làm ầm lên một cách quá đáng khóc tru tréo tru tréo ầm ĩ
  • Trui

    Động từ (Phương ngữ) tôi (hợp kim) trui thép
  • Trui rèn

    Động từ (Phương ngữ) tôi luyện được trui rèn trong chiến đấu
  • Trumpet

    Danh từ kèn đồng có tiếng cao và khoẻ nhất trong dàn nhạc.
  • Trung

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp 1.2 (viết...
  • Trung bình

    Tính từ ở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp vóc người...
  • Trung bình cộng

    Danh từ số có được bằng cách lấy tổng tất cả các số trong tập hợp được xét rồi chia cho số các số ấy số trung...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top