Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trung du

Danh từ

miền đất ở khoảng trung lưu của sông, giữa thượng du và hạ du
vùng trung du

Xem thêm các từ khác

  • Trung dung

    Tính từ không thiên về một bên nào, mà luôn giữ thái độ đứng giữa, không thái quá cũng không bất cập trong quan hệ đối...
  • Trung gian

    Tính từ ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì vị trí trung gian cấp trung gian hoặc d...
  • Trung hoà

    Động từ làm mất hoặc giảm bớt tính acid hoặc base phản ứng trung hoà
  • Trung hưng

    (triều đại) hưng thịnh trở lại sau một thời kì suy yếu dấy nghiệp trung hưng nhà Lê trung hưng
  • Trung hạn

    Tính từ có thời hạn trung bình (được quy định dành cho một loại hoạt động), phân biệt với ngắn hạn, dài hạn vốn...
  • Trung hậu

    Tính từ có những tình cảm tốt đẹp và chân thành, trước sau như một, trong quan hệ đối xử với mọi người người phụ...
  • Trung học

    Danh từ bậc học trong giáo dục phổ thông, gồm hai cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông học sinh trung học trung học...
  • Trung học chuyên nghiệp

    Danh từ tổ chức giáo dục nghề nghiệp dành cho người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông.
  • Trung học cơ sở

    Danh từ cấp học đầu tiên trong bậc trung học, từ lớp sáu đến lớp chín.
  • Trung học phổ thông

    Danh từ cấp học cao nhất trong bậc trung học, từ lớp mười đến lớp mười hai.
  • Trung khu

    Danh từ vùng của bộ não, có cấu tạo gồm các nhân tế bào thường phụ trách một chức năng điều khiển các hoạt động...
  • Trung kiên

    Tính từ trung thành và kiên định đến cùng, không có gì lay chuyển được tấm lòng trung kiên một chiến sĩ trung kiên Đồng...
  • Trung liên

    Danh từ súng máy loại vừa, tầm bắn của thước ngắm tới hai nghìn mét.
  • Trung liệt

    Tính từ có tinh thần giữ trọn lòng trung nghĩa, dám khảng khái hi sinh \"Sống trung liệt, thác anh linh, Suối vàng thơm phách,...
  • Trung lưu

    Danh từ đoạn sông giữa thượng lưu và hạ lưu, thường kể cả vùng phụ cận vùng trung lưu sông Hồng tầng lớp giữa trong...
  • Trung lập

    Tính từ đứng ở giữa hai bên đối lập, không theo hoặc không phụ thuộc vào bên nào nước trung lập chính sách ngoại giao...
  • Trung lộ

    Danh từ khu vực ở ngay phía trước khung thành trên sân bóng đá để mất bóng ở khu trung lộ tấn công vào trung lộ
  • Trung nghĩa

    Tính từ hết mực trung thành, một lòng vì việc nghĩa tấm lòng trung nghĩa con người trung nghĩa
  • Trung nguyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) miền đồng bằng ở giữa một nước 2 Danh từ 2.1 (thường viết hoa) rằm tháng bảy, một...
  • Trung niên

    Tính từ đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già tuổi trung niên Đồng nghĩa : đứng tuổi, luống tuổi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top