Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trung khu

Danh từ

vùng của bộ não, có cấu tạo gồm các nhân tế bào thường phụ trách một chức năng điều khiển các hoạt động của cơ thể.

Xem thêm các từ khác

  • Trung kiên

    Tính từ trung thành và kiên định đến cùng, không có gì lay chuyển được tấm lòng trung kiên một chiến sĩ trung kiên Đồng...
  • Trung liên

    Danh từ súng máy loại vừa, tầm bắn của thước ngắm tới hai nghìn mét.
  • Trung liệt

    Tính từ có tinh thần giữ trọn lòng trung nghĩa, dám khảng khái hi sinh \"Sống trung liệt, thác anh linh, Suối vàng thơm phách,...
  • Trung lưu

    Danh từ đoạn sông giữa thượng lưu và hạ lưu, thường kể cả vùng phụ cận vùng trung lưu sông Hồng tầng lớp giữa trong...
  • Trung lập

    Tính từ đứng ở giữa hai bên đối lập, không theo hoặc không phụ thuộc vào bên nào nước trung lập chính sách ngoại giao...
  • Trung lộ

    Danh từ khu vực ở ngay phía trước khung thành trên sân bóng đá để mất bóng ở khu trung lộ tấn công vào trung lộ
  • Trung nghĩa

    Tính từ hết mực trung thành, một lòng vì việc nghĩa tấm lòng trung nghĩa con người trung nghĩa
  • Trung nguyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) miền đồng bằng ở giữa một nước 2 Danh từ 2.1 (thường viết hoa) rằm tháng bảy, một...
  • Trung niên

    Tính từ đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già tuổi trung niên Đồng nghĩa : đứng tuổi, luống tuổi
  • Trung nông

    Danh từ (Từ cũ) nông dân có đủ ruộng đất, trâu bò, công cụ để tự mình lao động sinh sống, dưới chế độ cũ; phân...
  • Trung phong

    Danh từ cầu thủ thuộc hàng tiền đạo, thường hoạt động ở khu vực giữa bên sân đối phương đội hình chơi với một...
  • Trung phẫu

    Danh từ phẫu thuật loại vừa, không đòi hỏi các kĩ thuật phức tạp và được tiến hành trong khoảng thời gian tương đối...
  • Trung quân

    Danh từ đạo quân ở giữa, thường do chủ tướng trực tiếp chỉ huy, theo cách tổ chức quân đội thời xưa (gồm có tiền...
  • Trung sĩ

    Danh từ bậc quân hàm trên hạ sĩ, dưới thượng sĩ trung sĩ pháo binh
  • Trung thu

    Danh từ (thường viết hoa) rằm tháng tám; ngày tết của trẻ em, theo phong tục cổ truyền tết Trung Thu phá cỗ Trung Thu
  • Trung thành

    Tính từ trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối...
  • Trung thần

    Danh từ (Từ cũ) bề tôi trung thành với vua bậc trung thần
  • Trung thực

    Tính từ ngay thẳng, thật thà con người trung thực Đồng nghĩa : chân thực (phản ánh lại) đúng với sự thật, không làm...
  • Trung tiện

    Động từ đánh rắm (lối nói kiêng tránh).
  • Trung trực

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn thẳng ấy 2 Danh từ 2.1 đường hoặc mặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top