Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Truyện nôm

Danh từ

truyện dài viết bằng chữ Nôm, thường theo thể thơ lục bát
truyện nôm khuyết danh

Xem thêm các từ khác

  • Truyện phim

    Danh từ truyện viết để dựng thành phim.
  • Truyện thơ

    Danh từ truyện viết bằng thơ.
  • Truyện tranh

    Danh từ truyện kể bằng tranh kèm thêm phần lời, thường dùng cho thiếu nhi.
  • Truyện vừa

    Danh từ truyện bằng văn xuôi, có dung lượng vừa phải, thường phản ánh một số sự kiện xã hội và tính cách nhân vật...
  • Truân chuyên

    Tính từ (Văn chương) gian nan, vất vả gặp bước truân chuyên \"Thuở trời đất nổi cơn gió bụi, Khách má hồng nhiều nỗi...
  • Truông

    Danh từ vùng đất hoang, rộng, có nhiều cây cỏ \"Thương anh em cũng muốn vô, Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang.\" (Cdao)
  • Truất

    Động từ tước bỏ không cho giữ, không cho hưởng địa vị, chức vụ hay quyền lợi nào đó truất ngôi hoàng hậu bị truất...
  • Truỵ lạc

    sa ngã vào lối sống ăn chơi thấp hèn, xấu xa lối sống truỵ lạc bị lôi kéo vào vòng truỵ lạc
  • Truỵ thai

    Động từ có hiện tượng đe doạ bị sẩy thai ngã truỵ thai
  • Truỵ tim mạch

    Động từ (tình trạng) suy sụp hệ tuần hoàn, tim đập nhanh, khả năng đưa máu đến các bộ phận cơ thể kém, mạch nhanh,...
  • Trà dư tửu hậu

    chỉ lúc nhàn rỗi (như lúc vừa thưởng thức xong chén chè, chén rượu) câu chuyện lúc trà dư tửu hậu
  • Trà lá

    Động từ (Khẩu ngữ) uống nước chè, hút thuốc lá, tiêu phí thời gian vào những thú vui nhỏ (nói khái quát) suốt ngày trà...
  • Trà mi

    Danh từ cây thuộc loại hoa hồng, hoa trắng hoặc đỏ, không thơm, trồng làm cảnh.
  • Trà thất

    Danh từ (Ít dùng) phòng trà hoặc quán uống trà sang trọng ngồi đàm luận trong trà thất
  • Trà trộn

    Động từ lẩn vào đám đông để khỏi bị phát hiện kẻ gian trà trộn vào đám đông, lẩn mất
  • Trà đạo

    Danh từ triết lí, nghệ thuật uống và thưởng thức trà đã đạt đến đỉnh cao (ở một số nước phương Đông) nghi lễ...
  • Tràm

    Danh từ cây to cùng họ với ổi, vỏ xốp, lá hình bầu dục nhọn, có mùi thơm, dùng để cất tinh dầu, làm thuốc, vỏ cây...
  • Tràn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa...
  • Tràn cung mây

    Phụ từ (Khẩu ngữ) một cách hết sức thoải mái, không cần biết tự hạn chế, không nghĩ gì đến hậu quả nói tràn cung...
  • Tràn lan

    (nước chảy) tràn ra, lan ra khắp mọi chỗ, đâu cũng có nước chảy tràn lan khắp nhà lan rộng ra một cách không có giới...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top