Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

UPS

Danh từ

(A: Uninterruptible Power Supply, viết tắt) khí cụ sử dụng acquy làm nguồn cấp điện tức thì cho máy tính khi điện lưới đột ngột bị mất, nhờ vậy máy tính vẫn có thể tiếp tục hoạt động được trong một khoảng thời gian nhất định.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • URL

    Danh từ (A: Uniform Resource Locator địa chỉ nguồn thống nhất , viết tắt) địa chỉ toàn cầu của các tài liệu và các nguồn...
  • USD

    Danh từ (A: United States Dollar, viết tắt) đồng đô la Mĩ.
  • U buồn

    Tính từ buồn âm thầm và lặng lẽ nét mặt u buồn đôi mắt u buồn Đồng nghĩa : u sầu Trái nghĩa : tươi vui, vui tươi
  • U già

    Danh từ (Từ cũ, Phương ngữ) như vú già .
  • U hoài

    Tính từ buồn nhớ âm thầm, dai dẳng tâm trạng u hoài nỗi u hoài
  • U minh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) âm phủ và dương gian (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) (thế giới)...
  • U mê

    Tính từ mê muội đến mức không còn phân biệt, nhận thức được gì đầu óc u mê, không phân biệt được tốt xấu Trái...
  • U nang

    Danh từ u có bọc chứa chất lỏng u nang buồng trứng
  • U nhã

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) thanh nhã và u buồn cảnh chùa tịch mịch và u nhã
  • U sầu

    Tính từ (Văn chương) như u buồn tâm trạng u sầu
  • U trầm

    Tính từ trầm lặng và u buồn sâu lắng âm hưởng u trầm không khí u trầm
  • U tịch

    Tính từ (Văn chương) vắng vẻ và tĩnh mịch nơi rừng sâu u tịch Đồng nghĩa : thanh tĩnh, thanh vắng, thanh u, tịch mịch
  • U tối

    Tính từ mờ tối, gợi lên sự buồn bã, cô quạnh căn phòng u tối cặp mắt u tối Đồng nghĩa : tăm tối, tối tăm ngu dốt,...
  • U u

    Tính từ từ mô phỏng âm thanh hơi ù và kéo dài liên hồi, như từ xa vang vọng lại tiếng dế gáy u u
  • U u minh minh

    Tính từ (Ít dùng) như u minh (ng1; nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • U uất

    Tính từ buồn thầm kín xen lẫn bực tức, mà không sao nói ra được tâm trạng u uất buồn u uất
  • U uẩn

    Tính từ như u ẩn .
  • U xơ

    Danh từ u lành, có dạng khối tròn, tổ chức bên trong là sợi cơ, thường có nhân u xơ tử cung
  • U ám

    Tính từ (bầu trời) mờ tối đi, do có nhiều mây đen bao phủ bầu trời u ám Đồng nghĩa : âm u đen tối, không thấy có gì...
  • U ơ

    Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu khóc nhỏ, rời rạc và không rõ, gây cảm giác buồn, khó chịu khóc u ơ từ mô phỏng tiếng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top