Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

U nhã

Tính từ

(Từ cũ, Ít dùng) thanh nhã và u buồn
cảnh chùa tịch mịch và u nhã

Xem thêm các từ khác

  • U sầu

    Tính từ (Văn chương) như u buồn tâm trạng u sầu
  • U trầm

    Tính từ trầm lặng và u buồn sâu lắng âm hưởng u trầm không khí u trầm
  • U tịch

    Tính từ (Văn chương) vắng vẻ và tĩnh mịch nơi rừng sâu u tịch Đồng nghĩa : thanh tĩnh, thanh vắng, thanh u, tịch mịch
  • U tối

    Tính từ mờ tối, gợi lên sự buồn bã, cô quạnh căn phòng u tối cặp mắt u tối Đồng nghĩa : tăm tối, tối tăm ngu dốt,...
  • U u

    Tính từ từ mô phỏng âm thanh hơi ù và kéo dài liên hồi, như từ xa vang vọng lại tiếng dế gáy u u
  • U u minh minh

    Tính từ (Ít dùng) như u minh (ng1; nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • U uất

    Tính từ buồn thầm kín xen lẫn bực tức, mà không sao nói ra được tâm trạng u uất buồn u uất
  • U uẩn

    Tính từ như u ẩn .
  • U xơ

    Danh từ u lành, có dạng khối tròn, tổ chức bên trong là sợi cơ, thường có nhân u xơ tử cung
  • U ám

    Tính từ (bầu trời) mờ tối đi, do có nhiều mây đen bao phủ bầu trời u ám Đồng nghĩa : âm u đen tối, không thấy có gì...
  • U ơ

    Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu khóc nhỏ, rời rạc và không rõ, gây cảm giác buồn, khó chịu khóc u ơ từ mô phỏng tiếng...
  • U ẩn

    Tính từ sâu kín trong lòng, không bộc lộ ra (thường nói về tình cảm đau buồn) mối tình u ẩn nỗi buồn u ẩn Đồng nghĩa...
  • Ui ui

    Tính từ (Phương ngữ) (tiết trời) không nắng hoặc nắng dịu, nhưng oi oi khó chịu nắng ui ui trời ui ui như muốn mưa
  • Um

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) 2 Tính từ 2.1 (khói, mùi, bóng tối) dày đặc và lan ra trên một khoảng rộng 2.2 (cây...
  • Um sùm

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xem om sòm
  • Um tùm

    Tính từ (cây cối) rậm rạp, dày đặc cây cối um tùm Trái nghĩa : thưa thớt
  • Un

    Động từ (Phương ngữ) xem hun (ng1).
  • Un đúc

    Động từ (Phương ngữ) xem hun đúc
  • Ung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhọt lớn, gây đau nhiều, thường nguy hiểm cho tính mạng 2 Tính từ 2.1 (trứng gà, vịt) bị hỏng,...
  • Ung bướu

    Danh từ ung và bướu nổi trên cơ thể (nói khái quát) nổi ung bướu chữa trị ung bướu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top