Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Unicode

Danh từ

tiêu chuẩn quốc tế về bộ kí tự đa ngôn ngữ dùng thống nhất trong việc trao đổi thông tin toàn cầu (hiện có khoảng trên 100 nghìn kí tự), theo đó mỗi kí tự được gán một giá trị số duy nhất (gọi là điểm mã, được bố trí trong không gian 17 mặt phẳng, mỗi mặt phẳng có 65.536 điểm mã).

Xem thêm các từ khác

  • Upload

    Động từ đưa dữ liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, v.v.) từ một máy tính hay thiết bị điện tử lên một hệ thống lưu...
  • Upsilon

    Danh từ con chữ thứ hai mươi của bảng chữ cái Hi Lạp (υ, Y).
  • Urani

    Danh từ xem uranium
  • Uranium

    Danh từ kim loại nặng, màu trắng như kền, có tính phóng xạ, dùng để sản xuất năng lượng hạt nhân.
  • Urea

    Danh từ chất kết tinh không màu, dễ tan trong nước, có nhiều trong nước tiểu.
  • Uy

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem oai : ra uy như uy quyền \"Chư hầu mến đức, nép uy, Xa thời tiến cống, gần thì làm tôi.\"...
  • Uy danh

    Danh từ uy quyền và danh tiếng uy danh lừng lẫy
  • Uy hiếp

    Động từ dùng uy lực đe doạ, ép buộc làm cho phải khiếp sợ mà khuất phục uy hiếp tinh thần
  • Uy linh

    Danh từ sức mạnh thiêng liêng uy linh của trời đất \"Bỗng đâu lại gặp một người, Hơn đời trí dũng, nghiêng trời uy...
  • Uy lực

    Danh từ sức mạnh to lớn khiến cho phải nể sợ, phải khuất phục uy lực của đồng tiền giọng nói đầy uy lực Đồng...
  • Uy nghi

    Tính từ có dáng vẻ chững chạc, bề thế, gợi sự tôn kính ngôi đền uy nghi diện mạo uy nghi Đồng nghĩa : oai nghi
  • Uy nghiêm

    Tính từ có dáng vẻ trang nghiêm, gợi sự tôn kính không khí uy nghiêm của buổi lễ Đồng nghĩa : oai nghiêm, tôn nghiêm
  • Uy phong

    Tính từ xem oai phong
  • Uy quyền

    Danh từ quyền lực khiến người ta phải nể sợ uy quyền của người lãnh đạo Đồng nghĩa : oai quyền, quyền uy
  • Uy thế

    Danh từ thế mạnh do quyền lực tạo nên, khiến người ta phải e dè, nể sợ uy thế quân sự gây dựng uy thế Đồng nghĩa...
  • Uy tín

    Danh từ sự tín nhiệm và mến phục được mọi người công nhận uy tín nghề nghiệp làm ăn có uy tín mất uy tín
  • Uy vũ

    Danh từ sức mạnh của vũ lực, quyền lực không khuất phục trước uy vũ
  • Uyên

    Danh từ (Văn chương, Ít dùng) uyên ương (nói tắt) rẽ thuý chia uyên \"Lâm Tri từ thuở uyên bay, Buồng không thương kẻ tháng...
  • Uyên bác

    Tính từ có kiến thức sâu rộng kiến thức uyên bác một học giả uyên bác Đồng nghĩa : uyên thâm
  • Uyên thâm

    Tính từ có kiến thức rất sâu về một lĩnh vực chuyên môn nào đó học vấn uyên thâm Đồng nghĩa : thâm uyên, uyên bác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top