- Từ điển Việt - Việt
Uy
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương)
xem oai
:ra uy
như uy quyền
- "Chư hầu mến đức, nép uy, Xa thời tiến cống, gần thì làm tôi." (TNNL)
Xem thêm các từ khác
-
Uy danh
Danh từ uy quyền và danh tiếng uy danh lừng lẫy -
Uy hiếp
Động từ dùng uy lực đe doạ, ép buộc làm cho phải khiếp sợ mà khuất phục uy hiếp tinh thần -
Uy linh
Danh từ sức mạnh thiêng liêng uy linh của trời đất \"Bỗng đâu lại gặp một người, Hơn đời trí dũng, nghiêng trời uy... -
Uy lực
Danh từ sức mạnh to lớn khiến cho phải nể sợ, phải khuất phục uy lực của đồng tiền giọng nói đầy uy lực Đồng... -
Uy nghi
Tính từ có dáng vẻ chững chạc, bề thế, gợi sự tôn kính ngôi đền uy nghi diện mạo uy nghi Đồng nghĩa : oai nghi -
Uy nghiêm
Tính từ có dáng vẻ trang nghiêm, gợi sự tôn kính không khí uy nghiêm của buổi lễ Đồng nghĩa : oai nghiêm, tôn nghiêm -
Uy phong
Tính từ xem oai phong -
Uy quyền
Danh từ quyền lực khiến người ta phải nể sợ uy quyền của người lãnh đạo Đồng nghĩa : oai quyền, quyền uy -
Uy thế
Danh từ thế mạnh do quyền lực tạo nên, khiến người ta phải e dè, nể sợ uy thế quân sự gây dựng uy thế Đồng nghĩa... -
Uy tín
Danh từ sự tín nhiệm và mến phục được mọi người công nhận uy tín nghề nghiệp làm ăn có uy tín mất uy tín -
Uy vũ
Danh từ sức mạnh của vũ lực, quyền lực không khuất phục trước uy vũ -
Uyên
Danh từ (Văn chương, Ít dùng) uyên ương (nói tắt) rẽ thuý chia uyên \"Lâm Tri từ thuở uyên bay, Buồng không thương kẻ tháng... -
Uyên bác
Tính từ có kiến thức sâu rộng kiến thức uyên bác một học giả uyên bác Đồng nghĩa : uyên thâm -
Uyên thâm
Tính từ có kiến thức rất sâu về một lĩnh vực chuyên môn nào đó học vấn uyên thâm Đồng nghĩa : thâm uyên, uyên bác -
Uyên ương
Danh từ chim trời cùng họ với vịt, sống ở nước, con đực (uyên) và con cái (ương) sống không bao giờ rời nhau; thường... -
Uyển chuyển
Tính từ có dáng điệu, đường nét mềm mại, gây cảm giác dịu dàng, ưa thích dáng đi uyển chuyển đường nét uyển chuyển... -
Uyển ngữ
Danh từ phương thức nói giảm nhẹ, thay cho lối nói có thể bị coi là sỗ sàng dễ làm xúc phạm, làm khó chịu nói khuất... -
Uý lạo
Động từ (Ít dùng) thăm hỏi, an ủi (bằng lời nói, vật phẩm) những người vì sự nghiệp chung mà chịu mất mát hoặc vất... -
Uất
Động từ tức giận lắm, đến mức cảm thấy không còn chịu nổi nữa, nhưng vẫn phải cố nén lại trong lòng uất lên tận... -
Uất hận
Mục lục 1 Danh từ 1.1 nỗi căm giận sâu sắc chất chứa âm ỉ trong lòng 2 Động từ 2.1 căm giận sâu sắc trong lòng Danh từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.