Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vây bủa

Động từ

như bủa vây.

Xem thêm các từ khác

  • Vây cánh

    Danh từ tập hợp người câu kết với nhau vì những quyền lợi riêng không chính đáng (nói khái quát) thu nạp để thêm vây...
  • Vây hãm

    Động từ bao vây dài ngày làm cho đối phương phải khốn đốn về mọi mặt, để tiến tới tiêu diệt hoặc buộc phải đầu...
  • Vây ráp

    Động từ vây chặn và lùng bắt khắp các ngả địch tổ chức vây ráp, truy lùng cán bộ
  • Vây ép

    Động từ bao vây và liên tục tấn công, khiến cho khả năng hoạt động của đối phương ngày càng bị hạn chế vây ép đồn...
  • Vãi linh hồn

    (Khẩu ngữ) sợ hãi đến mức như mất hết cả tinh thần, hồn vía.
  • Vãn cảnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) cảnh về già. 2 Động từ 2.1 đến để ngắm cảnh Danh từ (Từ cũ, Văn chương)...
  • Vãn hồi

    Động từ làm cho trở lại tình trạng bình thường như trước đó tình thế khó có thể vãn hồi
  • Vãng cảnh

    Động từ (Ít dùng) như vãn cảnh .
  • Vãng lai

    Động từ qua lại (thường để thăm viếng) khách vãng lai
  • Vé số

    Danh từ vé xổ số (nói tắt) trúng vé số bán vé số
  • Véc-ni

    Danh từ xem vernis
  • Véc-tơ

    Danh từ xem vector
  • Véo von

    Tính từ (âm thanh) cao và trong, lên xuống nhịp nhàng, nghe vui và êm tai chim hót véo von \"Chinh phu ruổi ngựa lên miền Bắc,...
  • Vét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài 2 Động từ 2.1 lấy cho kì hết những gì còn...
  • Vét tông

    Danh từ áo ngắn kiểu Âu của nam giới, có ve, cổ bẻ, dài tay, dùng để mặc ngoài sơ mi.
  • Vét xi

    Danh từ bộ phận bên trong quả bóng da hay bên trong bút máy, bằng cao su, dùng để bơm phồng lên hay để hút và chứa mực.
  • Vét đĩa

    Tính từ (Thông tục) thuộc loại kém nhất, tồi nhất đồ vét đĩa! loại vét đĩa thì nói làm gì!
  • Vên vên

    Danh từ cây gỗ lớn cùng họ với chò, gỗ màu trắng hơi vàng, mịn mặt, dùng làm nhà, đóng đồ đạc hoặc có thể bóc...
  • Vênh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cong lên ở một bên, một phía nào đó 1.2 từ gợi tả vẻ mặt vênh lên tỏ ý kiêu ngạo, tự đắc...
  • Vênh vang

    (vẻ mặt, thái độ) kiêu ngạo, lên mặt, khoe khoang tự đắc với người khác về những cái mình có vênh vang ta đây hơn người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top