Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Váy

Mục lục

Danh từ

đồ mặc che phần thân dưới của phụ nữ, không chia làm hai ống như quần
váy cưới
váy dạ hội
mặc váy ngắn

Động từ

(Phương ngữ) ngoáy (tai)
váy tai

Xem thêm các từ khác

  • Vân

    Danh từ: những đường cong lượn song song hình thành tự nhiên trên mặt gỗ, trên mặt đá hay...
  • Vân vi

    Danh từ: (từ cũ) đầu đuôi mọi lẽ, đầu đuôi sự tình, "cúc hoa nghe nói thương thay, lạy trình...
  • Vâng

    Động từ: nghe theo, tuân theo lời sai bảo, dạy bảo, tiếng dùng để đáp lại lời người khác...
  • Vây

    Danh từ: bộ phận dùng để bơi của cá, có dạng hình lá., món ăn làm bằng sợi lấy ở vây...
  • Động từ: vốc nước vỗ nhẹ lên cho ướt toàn bề mặt, Động từ:...
  • Vãi

    Danh từ: người đàn bà có tuổi chuyên đi chùa lễ phật., người đàn bà theo đạo phật, ở...
  • Vãn

    có số lượng đã giảm dần đi đến mức chỉ còn lại không đáng kể, không còn đông, nhiều như lúc đầu, chợ đã vãn...
  • Danh từ: (Ít dùng) nhánh lúa, Danh từ: que cắm để làm mốc ở nơi...
  • Vè vè

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng thanh, trầm, kéo dài và đều đều nghe như từ xa vọng lại, tiếng...
  • Vèo

    Động từ: (khẩu ngữ) lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không kịp nhìn thấy, (khẩu ngữ) (di...
  • Vèo vèo

    như vèo (nhưng ý liên tiếp và nhấn mạnh hơn), phóng xe máy vèo vèo, thời gian trôi vèo vèo
  • Danh từ: mảnh giấy nhỏ chứng nhận đã trả tiền cho một suất đi tàu xe, xem giải trí, v.v.,...
  • Vén

    Động từ: thu phần buông xuống lên phía trên hoặc sang một bên cho gọn lại, (phương ngữ) dồn...
  • Véo

    Động từ: kẹp (vật mềm) giữa hai đầu ngón tay rồi vừa xoắn vừa giật, véo tai, véo má em,...
  • Động từ: xoay, vo nhẹ cho tròn, cho xoắn lại bằng các đầu ngón tay, diễn tấu một nốt nhạc...
  • Danh từ: bộ phận gồm những thanh cứng, chắc, dùng để chống đỡ trong công trình xây dựng,...
  • Vì thế

    từ biểu thị điều sắp nêu ra có lí do hoặc nguyên nhân là điều vừa được nói đến, không đi học đều, vì thế không...
  • Danh từ: đồ dùng bỏ túi hoặc cầm tay, có nhiều ngăn để đựng tiền, giấy tờ, thường làm...
  • Ví dụ

    như thí dụ, dẫn thêm ví dụ, ví dụ mai mưa thì làm thế nào?
  • Danh từ: hũ lớn, Động từ: chà đi xát lại giữa hai lòng bàn tay...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top