Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

hũ lớn
vò rượu

Động từ

chà đi xát lại giữa hai lòng bàn tay hay bàn chân, làm cho nhàu nát, rối bời hoặc làm cho sạch
vò quần áo
"Nỗi lòng đòi đoạn xa gần, Chẳng vò mà rối, chẳng dần mà đau!" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Vò võ

    Tính từ: từ gợi tả cảnh sống lẻ loi, đơn độc kéo dài, "nhớ em vắng vẻ cô phòng, một...
  • Vòi

    Danh từ: phần mũi rất dài của con voi, có thể cuộn tròn lại để lấy và giữ các vật, phần...
  • Vòi vọi

    Tính từ: ở quá tầm nhìn của mắt, như không thấy đâu là tận cùng, đường xa vòi vọi, vách...
  • Vòn

    Tính từ: (phương ngữ) beo, bụng ỏng đít vòn
  • Vòn vọt

    Tính từ: rất nhanh và liên tiếp, gây cảm giác không gì cản lại được, giá cả tăng vòn vọt,...
  • Vòng

    Danh từ: đường cong khép kín, vật được tạo ra có hình một đường tròn, thường dùng làm...
  • Danh từ: bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa, (khẩu ngữ) chân và tay (giơ...
  • Vói

    Động từ: (phương ngữ), xem với
  • Vón

    Động từ: (bột, hạt nhỏ) kết lại thành hòn, thành cục, bột bị vón, gạo vón lại từng cục
  • Vóng

    Tính từ: (cây) có thân, lá vươn cao và dài hơn so với bình thường, không cứng cây, cao vượt...
  • (phương ngữ), . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, phụ từ, có nghĩa không, không có , như: vô dụng, vô địch,...
  • Vô bờ

    Tính từ: (tình cảm, lòng mong muốn, v.v.) rộng lớn đến mức cảm thấy như không có giới hạn,...
  • Vô cớ

    Tính từ: (sự việc, hành động xảy ra) không có cớ, không có lí do, đánh người vô cớ, một...
  • Vô loại

    Tính từ: (Ít dùng) như vô loài .
  • Vô luận

    bất cứ, không loại trừ trường hợp nào cả, đã phạm luật thì vô luận người nào cũng phải phạt, Đồng nghĩa : bất...
  • Vô lễ

    không có lễ độ đối với người trên, ăn nói vô lễ, không được vô lễ với thầy giáo, Đồng nghĩa : thất lễ, vô phép
  • Vô tính

    Danh từ:
  • Vôi

    Danh từ: chất màu trắng, thu được khi nung từ một loại đá, thường dùng làm vật liệu xây...
  • Vôn

    Danh từ:
  • Vông

    Danh từ: cây to có gai, thuộc họ đậu, gỗ xốp và nhẹ, hoa màu đỏ, lá dùng gói nem và làm thuốc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top