- Từ điển Việt - Việt
Vè
Mục lục |
Danh từ
(Ít dùng) nhánh lúa
- "Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe đầy đồng." (Cdao)
Danh từ
que cắm để làm mốc ở nơi ngập nước
- cắm vè
Danh từ
bài văn vần thường được truyền miệng trong dân gian, kể lại chuyện người thật, việc thật để ca ngợi hay chê bai, châm biếm
- đặt vè
- làm bài vè
Xem thêm các từ khác
-
Vè vè
Tính từ: từ mô phỏng tiếng thanh, trầm, kéo dài và đều đều nghe như từ xa vọng lại, tiếng... -
Vèo
Động từ: (khẩu ngữ) lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không kịp nhìn thấy, (khẩu ngữ) (di... -
Vèo vèo
như vèo (nhưng ý liên tiếp và nhấn mạnh hơn), phóng xe máy vèo vèo, thời gian trôi vèo vèo -
Vé
Danh từ: mảnh giấy nhỏ chứng nhận đã trả tiền cho một suất đi tàu xe, xem giải trí, v.v.,... -
Vén
Động từ: thu phần buông xuống lên phía trên hoặc sang một bên cho gọn lại, (phương ngữ) dồn... -
Véo
Động từ: kẹp (vật mềm) giữa hai đầu ngón tay rồi vừa xoắn vừa giật, véo tai, véo má em,... -
Vê
Động từ: xoay, vo nhẹ cho tròn, cho xoắn lại bằng các đầu ngón tay, diễn tấu một nốt nhạc... -
Vì
Danh từ: bộ phận gồm những thanh cứng, chắc, dùng để chống đỡ trong công trình xây dựng,... -
Vì thế
từ biểu thị điều sắp nêu ra có lí do hoặc nguyên nhân là điều vừa được nói đến, không đi học đều, vì thế không... -
Ví
Danh từ: đồ dùng bỏ túi hoặc cầm tay, có nhiều ngăn để đựng tiền, giấy tờ, thường làm... -
Ví dụ
như thí dụ, dẫn thêm ví dụ, ví dụ mai mưa thì làm thế nào? -
Vò
Danh từ: hũ lớn, Động từ: chà đi xát lại giữa hai lòng bàn tay... -
Vò võ
Tính từ: từ gợi tả cảnh sống lẻ loi, đơn độc kéo dài, "nhớ em vắng vẻ cô phòng, một... -
Vòi
Danh từ: phần mũi rất dài của con voi, có thể cuộn tròn lại để lấy và giữ các vật, phần... -
Vòi vọi
Tính từ: ở quá tầm nhìn của mắt, như không thấy đâu là tận cùng, đường xa vòi vọi, vách... -
Vòn
Tính từ: (phương ngữ) beo, bụng ỏng đít vòn -
Vòn vọt
Tính từ: rất nhanh và liên tiếp, gây cảm giác không gì cản lại được, giá cả tăng vòn vọt,... -
Vòng
Danh từ: đường cong khép kín, vật được tạo ra có hình một đường tròn, thường dùng làm... -
Vó
Danh từ: bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa, (khẩu ngữ) chân và tay (giơ... -
Vói
Động từ: (phương ngữ), xem với
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.